costela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ costela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xương sườn, Xương sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costela
xương sườnnoun Ele disse que as suas costelas estavam quebradas. Anh ấy nói xương sườn ông bị gãy. |
Xương sườnnoun Ele disse que as suas costelas estavam quebradas. Anh ấy nói xương sườn ông bị gãy. |
Xem thêm ví dụ
Dá para acreditar que Deus fez Adão do pó e Eva de uma de suas costelas? Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
E costelas partidas. Và có lẽ bị gãy xương sườn. |
A próxima costela perfurará um pulmão. Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy. |
A costela direita faltando. Xương sườn phải bị mất. |
Entre a quarta e a quinta costela. Giữa xương sườn thứ tư và thứ năm. |
Do hospital vieram relatos de vítimas que tinham cabeças, costelas, braços e pernas partidas. Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân. |
Tosse ou câncer metastático pode também resultar em uma costela quebrada. Ho hoặc ung thư di căn cũng có thể dẫn đến gãy xương sườn. |
2 Usando matéria da costela de Adão, Deus moldou também um complemento ou uma ajudadora para o homem — a mulher. 2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ. |
Não quebrei as costelas dele. Mình không đánh gẫy xương sườn hắn. |
Partiu-me a costela, filho da mãe tarado. Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng. |
Deus anestesiou Adão, extraiu uma de suas costelas, e fez dela uma mulher, ‘osso de seus ossos e carne de sua carne’. Ngài làm cho A-đam ngủ mê, rút một xương sườn khỏi người và từ đó tạo ra một người nữ, ‘xương bởi xương của A-đam, thịt bởi thịt ông mà ra’. |
Visto que o número três às vezes simboliza intensidade, as três costelas podem também enfatizar a avidez de conquista do urso simbólico. Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng. |
Em grande parte, por não reconhecerem nem aplicarem as orientações do Originador do casamento — Aquele que “da costela que havia tirado do homem . . . passou a construir uma mulher e a trazê-la ao homem”. — Gênesis 2:21-24. Chủ yếu là vì họ không biết và không áp dụng sự hướng dẫn của Đấng sáng lập hôn nhân—Đấng “dùng xương sườn đã lấy nơi A-đam làm nên một người nữ, đưa đến cùng A-đam”.—Sáng-thế Ký 2:21-24. |
E Deus fez Eva a partir da costela de Adão. Và Chúa đã tạo ta Eve từ xương sườn của Adam. |
Usando uma das costelas de Adão, Deus fez uma mulher e a apresentou ao homem como sua esposa, mais tarde chamada Eva. Ngài dùng một xương sườn của A-đam tạo nên người nữ, rồi đưa đến để làm vợ ông. Sau này bà được đặt tên là Ê-va. |
Na avaliação feita num centro especializado em traumas, os exames de Clark revelaram múltiplas fraturas no pescoço, nas costas, nas costelas e nos pulsos; uma perfuração no pulmão; vários cortes e várias escoriações. Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
E do resto do bezerro terá costelas. Và phần còn lại của bê sẽ là xương sườn. |
Por isso, Jeová Deus fez cair um profundo sono sobre o homem, e, enquanto ele dormia, tirou-lhe uma das costelas e fechou então a carne sobre o seu lugar. Giê-hô-va Đức Chúa Trời làm cho A-đam ngủ mê, bèn lấy một xương sườn, rồi lấp thịt thế vào. |
16 E da costela que os Deuses haviam tirado do homem, eles formaram uma amulher e levaram-na para o homem. 16 Và các Thượng Đế tạo dựng một angười nữ từ xương sườn mà các Ngài đã lấy nơi người nam, và đem người nữ ấy lại cho người nam. |
Esfolou o cão e improvisou uns arreios. Usou as costelas do cão para improvisar um trenó, pôs os arreios num outro cão e desapareceu pelas placas de gelo flutuante com a faca de fezes à cintura. Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng. |
Tiraram duas das minhas costelas partidas, e reconstruíram a minha medula, Họ lấy ra 2 cái xương sườn bị gãy và tạo lại phần cột sống lưng |
Alí deixei uma costela. Bỏ lại một cái xương sườn ở đó. |
Isso foram três costelas, Bruce! Ba dẻ xương sườn đấy, Bruce. |
Ele disse que as suas costelas estavam quebradas. Anh ấy nói xương sườn ông bị gãy. |
Tudo isto é feito entre as costelas. Bạn đã có được kĩ thuật này - xin cảm ơn |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới costela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.