Costa do Marfim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Costa do Marfim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Costa do Marfim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Costa do Marfim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bờ Biển Ngà, Côte d'Ivoire, Côte d’Ivoire. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Costa do Marfim
Bờ Biển Ngàproper (Um país da África Ocidental.) Na Costa do Marfim, temos um grande problema de crianças escravas. Tại Bờ Biển Ngà, nô lệ trẻ em là một vấn đề rất lớn. |
Côte d'Ivoireproper |
Côte d’Ivoireproper |
Xem thêm ví dụ
A Costa do Marfim é um dos maiores produtores de cacau, ingrediente usado para fazer chocolate. Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la. |
80% do cacau vem da Costa do Marfim e do Gana e a colheita é feita por crianças. 80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch. |
Juntámos vários cartunistas de todos os lados da Costa do Marfim. Chúng tôi tập trung những người sáng tác tranh biếm họa lại với nhau từ mọi nơi trên khắp Bờ Biển Ngà. |
Os milagres de Deus não acontecem apenas no Haiti, na Tailândia e na Costa do Marfim. Phép lạ của Thượng Đế không phải chỉ xảy ra ở Haiti, Thái Lan, hay ở Bờ Biển Ngà. |
Mais tarde, o estudante se mudou de Burkina Fasso para a Costa do Marfim. Sau đó học viên này đã chuyển tới Bờ biển Ngà. |
Apenas algumas décadas atrás, quem poderia ter imaginado templos no Haiti, na Tailândia e na Costa do Marfim? Chỉ cách đây một vài thập niên, ai có thể tưởng tượng ra được các đền thờ ở Haiti, Thái Lan, và Bờ Biển Ngà? |
Certo dia, quando estava passando mal com malária, recebi uma carta da Costa do Marfim. Một ngày nọ khi đang bị sốt rét, tôi nhận được một lá thư từ Bờ biển Ngà. |
Os dois casais se conheceram na Costa do Marfim e organizaram uma Escola Dominical. Hai cặp vợ chồng này gặp nhau lần đầu tiên tại Bờ Biển Ngà và bắt đầu tổ chức một Trường Chủ Nhật. |
Segundo, durante a década de 90, Opoku teve que se refugiar na Côte d’Ivoire (Costa do Marfim). Thứ nhì, trong thập niên 1990, Opoku đi tị nạn ở Côte d’Ivoire. |
Man, departamento da Costa do Marfim. Đây là loài đặc hữu của Côte d'Ivoire. |
Guia prático da Costa do Marfim. Đường bờ biển của Na Uy. |
Mas acabaram por fazer um livro, sobre os últimos 13 anos da crise política na Costa do Marfim. Nhưng họ đã đưa ra một quyển sách, nhìn lại 13 năm trước về sự khủng hỏang chính trị ở Bờ Biển Ngà. |
Era novembro de 2002 e a Costa do Marfim estava em guerra civil. Đó là vào tháng 11 năm 2002, và cuộc nội chiến đang xảy ra dữ dội ở Bờ Biển Ngà (Ivory Coast), Châu Phi. |
Na Costa do Marfim temos um enorme problema de escravatura infantil. Tại Bờ Biển Ngà, nô lệ trẻ em là một vấn đề rất lớn. |
A minha primeira introdução foi no aeroporto de Abidjan numa suada manhã da Costa do Marfim. Buổi giới thiệu đầu là ở sân bay Abidjan trên bờ biển Ivory buổi sáng nóng nực. |
Na Costa do Marfim, meus vizinhos estavam acostumados a me ver ao lado da barraca de frutas. Trong khu xóm cũ ở Bờ biển Ngà, mọi người đã quen với việc nhìn thấy tôi bên cạnh quầy hoa quả. |
Quer trazer o cacau e enviá- lo para a Costa do Marfim. Anh ta muốn mang ca cao và gửi nó đến Bờ Biển Ngà. |
Em Côte d’Ivoire (Costa do Marfim), um casal missionário visitou 322 navios nas docas. Tại Côte d’Ivoire, cặp vợ chồng giáo sĩ đã đến giảng trên 322 chiếc tàu cập bến. |
7 de Agosto – Independência da Costa do Marfim. 7 tháng 8: Côte d'Ivoire (tức Bờ Biển Ngà) tuyên bố độc lập. |
Em 1986 nos mudamos para a Costa do Marfim e servimos como viajantes. Năm 1986, chúng tôi chuyển đến Bờ Biển Ngà và phụng sự trong công tác lưu động. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Costa do Marfim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Costa do Marfim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.