corvée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corvée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corvée trong Tiếng pháp.
Từ corvée trong Tiếng pháp có các nghĩa là lao dịch, nhiệm vụ, xâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corvée
lao dịchnoun (sử học) lao dịch) ce qui nous libérera des corvées et des durs labeurs. chúng ta được giải phóng khỏi sự lao dịch và công việc cực nhọc |
nhiệm vụnoun Pardon de te coller de corvée sorcière, aussi génial que ça a l'air. Anh xin lỗi vì để em dính với nhiệm vụ phù thủy, nghe vui vui đó nhỉ. |
xâunoun |
Xem thêm ví dụ
Une de mes amies, April, on se connait depuis la maternelle, elle remercie ses enfants pour avoir fait leur corvées ménagères. Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng. |
C'est une corvée de se lever. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
Vous vous rappelez quand, dans le Livre de Mormon, son peuple est presque écrasé sous le poids des fardeaux que de cruels chefs de corvées ont placés sur leur dos. Các chị em còn nhớ trong Sách Mặc Môn khi dân Ngài gần như bị nghiền nát bởi những gánh nặng ở trên lưng do những người đốc công hung dữ áp đặt lên họ. |
Tous les jours de ma corvée, j’attendrai, jusqu’à ce que vienne ma relève » (Job 14:14). Suốt những ngày con chịu gian lao vất vả, con vẫn chờ đợi cho đến khi con được giải thoát”.—Gióp 14:14, Đặng Ngọc Báu. |
4 C’est ainsi qu’en 1938, un an avant le déclenchement de la Seconde Guerre mondiale, les “surveillants” et les “distributeurs de corvées” sont devenus “paix” et “justice” dans toutes les congrégations. 4 Vì vậy, vào năm 1938, một năm trước khi Thế-chiến thứ Hai bùng nổ, tất cả các hội-thánh đều được cai trị bởi sự “bình-an” và sự “công-bình”. |
Une dernière petite corvée. Chỉ còn thiếu một chút nữa thôi. |
Parce que, si la compassion était une corvée, personne ne la pratiquerait -- sauf peut-être le Dalaï-Lama ou quelque chose comme ça. Bởi vì, nếu lòng từ bi là chuyện vặt vãnh, thì không ai muốn làm cả -- chắc trừ Dalai Lama hay ai đó. |
L’helléniste William Barclay a écrit: “Pour le chrétien sincère, étudier la parole de Dieu n’est pas une corvée, mais un régal, car il sait que, grâce à cette étude, son cœur trouvera la nourriture qu’il désire ardemment.” Học giả về tiếng Hy Lạp William Barclay nói: “Đối với người thành tâm theo đạo đấng Christ, việc học hỏi lời của Đức Chúa Trời không phải là một công việc nặng nhọc nhưng là một điều thích thú, vì người đó biết rằng lòng mình sẽ tìm được trong đó những điều bổ dưỡng mà mình hằng mong ước”. |
Si vous aviez dit la vérité, je ne vous aurais donné qu'un jour de corvée. Bởi vì nếu anh nói thật tôi sẽ chỉ bắt anh trực phòng khám một ngày... |
Life Magazine a contribué à cet effort en annonçant l'introduction de produits jetables qui libèreraient la ménagère de la corvée de vaisselle. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Ouais, ils te... tu fais toutes les corvées ici, hein, papa? Bố làm đủ thứ việc ở đây hết nhỉ. |
9 Car Amulon connaissait Alma, il savait qu’il avait été al’un des prêtres du roi, et que c’était lui qui avait cru aux paroles d’Abinadi et avait été chassé de devant le roi et, pour cette raison, il était furieux contre lui ; car bien qu’il fût lui-même assujetti au roi Laman, il exerçait l’autorité sur eux, et leur imposait des bcorvées, et mettait sur eux des chefs de corvée. 9 Vì A Mu Lôn biết An Ma trước kia là amột thầy tư tế của vua, và biết chính ông ta là người đã tin những lời nói của A Bi Na Đi và bị vua đuổi đi, vậy nên hắn tức giận ông; mặc dù hắn là người dưới quyền vua La Man, hắn cũng dùng quyền uy đối xử với họ, bắt họ làm bnhững việc nặng nhọc, và còn lập lên những tên cai trên họ. |
Comme le dit la Bible, “ on leur imposa des chefs de corvée pour les accabler sous leurs charges ”, en particulier la fabrication de briques. — Exode 1:11, Dhorme. Như Kinh-thánh nói, họ “đặt các kẻ đầu xâu để bắt dân Y-sơ-ra-ên làm xâu khó-nhọc”, đặc biệt trong việc làm gạch (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:11). |
Plus de corvées, plus de durs labeurs. Không còn vất vả, không còn sự cực nhọc. |
Vous êtes tous de corvée au mess, tout de suite. Và các cậu sẽ phải làm lau dọn ở nhà ăn có hiệu lực ngay. |
Ce changement se révéla conforme à l’affinage progressif annoncé en Isaïe 60:17 : “ Au lieu du cuivre je ferai venir de l’or, au lieu du fer je ferai venir de l’argent, au lieu du bois, du cuivre, et au lieu des pierres, du fer ; oui, j’établirai pour toi, comme surveillants, la paix, et, comme préposés aux corvées, la justice. Điều này phù hợp với sự điều chỉnh dần dần, được tiên tri nơi Ê-sai 60:17 như sau: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Vous commencez à penser à toutes vos corvées à faire au travail et vous avez cette montagne d'emails sous laquelle vous croulez, les appels à passer, et une réunion capitale à l'autre bout de la ville, et vous allez être coincé dans les bouchons, en retard pour prendre vos enfants, le chien est malade. Et quoi faire pour le dîner ? Bạn bắt đầu nghĩ về các thứ vô nghĩa bạn phải làm trong công việc và bạn có đống email bạn sẽ không bao giờ tìm cách thoát ra được, các cuộc gọi bạn phải trả lời, và cuộc họp quan trọng trên thị trấn, và bạn sẽ phải vật lộn với giao thông, bạn sẽ đón con trễ, chó của bạn bị bệnh, và những gì bạn sẽ làm cho bữa ăn tối? |
Le repas était presque prêt, mais elle savait qu’Almanzo et Peter voudraient faire les corvées du soir, avant de manger. Bữa ăn tối đã sẵn sàng, nhưng cô biết Manly và Peter còn phải làm các công việc thường lệ trong nhà trước khi ăn. |
Vous serez tous de corvée. Làm việc dọn dẹp. |
À l’évidence, les prisonniers sont astreints à des corvées. Những tù nhân hiển nhiên là được giao việc, và một lần nữa có nhiều lý do để Giô-sép được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Continuer à vivre ainsi n’aurait pas été une corvée ennuyeuse pour cet homme parfaitement équilibré qui pouvait converser avec son Dieu. Để tiếp tục nếp sống này thì đối với người đàn ông hoàn toàn thăng bằng này sẽ không có gì khó khăn quá đỗi hay là chán chường, vì ông có thể nói chuyện với Đức Chúa Trời. |
Certaines personnes considèrent le travail comme une corvée. Đối với một số người sự làm việc là điều vất vả lao nhọc. |
» 14 De plus, les chefs de corvées de Pharaon battirent les contremaîtres qu’ils avaient établis sur les Israélites+. 14 Các phụ tá người Y-sơ-ra-ên, tức những người được các đốc công của Pha-ra-ôn bổ nhiệm, cũng bị đánh. |
Pardon de te coller de corvée sorcière, aussi génial que ça a l'air. Anh xin lỗi vì để em dính với nhiệm vụ phù thủy, nghe vui vui đó nhỉ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corvée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corvée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.