corrida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corrida trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tinh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrida

tinh dịch

noun

Xem thêm ví dụ

Recreamos el pasado que la gente no puede concebir porque el punto de partida se ha corrido y es sumamente bajo.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Algo en su rostro había cambiado, como si hubiera corrido una cortina.
Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt.
De pronto estoy corriendo muy rápido, más rápido de lo que cualquier otro ser humano ha corrido antes.
Tôi chạy rất nhanh, thật kinh ngạc - tôi chạy nhanh hơn bất kỳ người nào từng chạy trước đây.
Cerca del año 65 E.C., el apóstol Pablo escribió a su colaborador y fiel compañero de viaje Timoteo estas tranquilizadoras palabras: “He peleado la excelente pelea, he corrido la carrera hasta terminarla, he observado la fe” (2 Timoteo 4:7).
Vào khoảng năm 65 CN, sứ đồ Phao-lô viết cho người cộng sự và bạn đồng hành trung thành là Ti-mô-thê những lời trấn an này: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin”.
Pensó que por haber pasado ya algún tiempo, era posible que el perro hubiese corrido hacia la carretera y lo hubieran atropellado.
Nhân viên này cảm thấy là con chó đã đi lạc lâu đến mức có thể đã đi vào xa lộ và bị xe cán rồi.
Si yo voy a arriesgarme en esa corrida, tú tendrás que hacer tu parte también
Nếu tao phải làm cái việc nguy hiểm đó thì mày cũng phải làm cái gì đấy chứ
He corrido a un madero que se me puso loco.
Tôi đã giết một cảnh sát... bởi vì hắn không đưa tôi đồ của tôi ở Oaktown.
La aplicación utiliza esta información para mostrar estadísticas como la distancia que has corrido o lo rápido que has pedaleado.
Với dữ liệu vị trí, ứng dụng có thể chỉ ra số liệu thống kê, như bạn đã chạy bao lâu hoặc bạn đạp xe với tốc độ bao nhiêu.
Ya cercano el fin de sus días pudo decir: “He peleado la excelente pelea, he corrido la carrera hasta terminarla, he observado la fe.
Gần cuối cuộc đời ông, ông đã có thể nói: “Tôi đã đấu trong cuộc thi đấu cao đẹp, đã chạy hết chặng đường, đã giữ vững niềm tin.
Para poner el éxito de los corredores kalenjin en perspectiva, consideren que 17 hombres estadounidenses en la historia han corrido más rápido de 2 horas y 10 minutos en el maratón.
Đặt việc chạy thành công của bộ tộc người Kalenjin trong quan điểm đó, xem như 17 người đàn ông Mỹ trong lịch sử đã chạy nhanh hơn 2 giờ 10 phút trong cuộc đua marathon.
¿Sabes el peligro que has corrido al hablar con Carl llevando una grabadora?
Con có biết đi gặp Carl như thế nguy hiểm thế nào không?
Llegó a los cuartos de final del Torneo de Roland Garros 2013 por primera vez después de remontar dos sets para vencer a Richard Gasquet en la cuarta ronda, pero posteriormente perdió ante el siete veces campeón Rafael Nadal en sets corridos.
Lần đầu tiên anh đặt chân tới tứ kết French Open sau khi trở lại sau hai set thua để đánh bại Richard Gasquet tại vòng 4, nhưng sau đó thua trước nhà vô địch 7 lần, Rafael Nadal trong 2 set trắng.
Mientras Meizu los smartphones normalmente corridos en Flyme OS, Meizu ha también liberó una variante del Meizu MX4 corriendo Ubuntu, llamó el Meizu MX4 Ubuntu Edición.
Trong khi các smartphone Meizu thường chạy Flyme OS, Meizu có một thay đổi khi phát hành Meizu MX4 chạy Ubuntu, được gọi là Meizu MX4 Ubuntu Edition. mặc dù phần cứng giống với phiên bản Flyme của Meizu MX4, hệ điều hành về cơ bản là khác.
Vamos por la corrida de Billy
Hãy dựng cảnh Billy chạy.
Entonces deberías haber corrido.
Lần sau, nhớ chạy đi nhé
Tras culminar sus estudios de Psicología en la Universidad de Los Andes, se dedicó al modelaje y a la presentación tanto de eventos como de segmentos de noticieros, como QAP Noticias y CM&, y programas como Hola Paola y Gente corrida durante la década del 90.
Sau khi hoàn thành nghiên cứu của mình trong tâm lý học tại Universidad de los Andes, Turbay tập trung vào sự nghiệp của mình như một người mẫu và người dẫn chương trình trong các phân đoạn tin tức giải trí trên Noticias QAP và chương trình tin tức Noticiero C, cũng như một nữ diễn viên, với các chương trình như Hola Paola ("Hello Paola") trong những năm 1990.
Qué contentos nos sentiríamos cada uno de nosotros si pudiéramos decir como él: “He peleado la excelente pelea, he corrido la carrera hasta terminarla, he observado la fe” (2 Timoteo 4:7).
Mỗi người chúng ta sẽ thỏa nguyện biết bao nếu có thể nói như Phao-lô: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin” (2 Ti-mô-thê 4:7).
Una reciente exposición en el Coliseo de Roma (Italia) mostró paralelos modernos al proyectar vídeos con escenas de corridas de toros, combates de boxeo profesional, carreras de automóviles y motocicletas, y peleas entre espectadores en otros encuentros deportivos.
Một cuộc triển lãm gần đây ở đại hý trường Colosseum ở Rô-ma, Ý, nêu những nét tương đồng với thời nay bằng cách trình chiếu một đoạn băng video các cảnh đấu bò, quyền anh chuyên nghiệp, các cuộc đua xe ô-tô, mô-tô và những trận bạo loạn của khán giả.
Sería muy triste desperdiciar nuestros mejores años yendo en busca de los atractivos de este mundo, solo para descubrir que hemos corrido tras el viento y que, al final, nos hemos quedado con las manos vacías.
Nếu chúng ta lãng phí những năm tháng tốt nhất của cuộc đời để chạy theo những lôi cuốn của thế gian, và rồi chỉ thấy tất cả không khác gì ngọn gió thổi. Như thế thật đáng buồn biết bao!
Rone, hemos corrido 1,5 km
Rone, chúng tôi đang đi được một dặm rồi.
Probablemente no han corrido tan rápido desde que jugaste stickball en el campo detrás de viejo pop tienda de dulces de wiggleby.
Tôi cho là cậu không thể chạy nhanh như thế từ khi cậu chơi bóng gậy ở sân sau tiệm kẹo Wiggleby của ông già.
Un estímulo más y me hubiese corrido.
Chỉ thêm một kích thích nữa, có lẽ mình đã xuất.
Escamillo, interesado en Carmen, va también a la sierra para invitar a los contrabandistas a su próxima corrida.
Escamillo ra đi, nhưng mời Carmen và những kẻ buôn lậu tới trận đấu bò tiếp theo của anh ta tại Sevilla.
Pienso que comprender las redes sociales y cómo se forman y funcionan nos puede ayudar a comprender, no sólo la salud y las emociones, sino todo tipo de fenómenos como el crimen y la guerra y los fenómenos económicos como las corridas bancarias y las caídas de los mercados y la adopción de la innovación y la propagación de la adopción de productos.
Thấu hiểu các mạng xã hội và cách chúng hình thành và vận hành có thể giúp ta thấu hiểu không chỉ sức khỏe và cảm xúc mà còn tất cả các hiện tượng khác -- như tội phạm, chiến tranh, và các hiện tượng kinh tế như rút tiền ồ ạt hay sự sụp đổ thị trường và việc tiếp thu đổi mới hay sự lan truyền của sự tiếp nhận một sản phẩm.
¿Por qué les ponen petos a los caballos en las corridas?
Tại sao người ta che yếm cho ngựa trong những cuộc đấu bò?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.