corrector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrector trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corrector trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ cơ quan, dấu ngoặc ôm, người đọc bản thảo, người đọc, máy thu thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrector

hệ cơ quan

dấu ngoặc ôm

(braces)

người đọc bản thảo

(reader)

người đọc

(reader)

máy thu thanh

Xem thêm ví dụ

El corrector ortográfico nunca sabe qué estoy tratando de decir.
Phần mềm kiểm tra chính tả không bao giờ hiểu ý tôi.
A este fin, se requiere un equipo de traductores y correctores para cada idioma.
Việc này đòi hỏi phải có ban thông dịch gồm có người dịch và người đọc bản thảo cho mỗi thứ tiếng.
3.3 Use el corrector ortográfico
3.3 Sử dụng tính năng kiểm tra lỗi chính tả
Si el texto emplea un vocabulario especializado, los traductores y correctores tienen que investigar mucho para utilizar los términos apropiados. A veces hay que investigar tanto en la lengua original (el inglés o, en algunos casos, el español, el francés o el ruso) como en la lengua a la que se traduce.
Khi gặp một bài có từ chuyên môn, người dịch và người sửa có lẽ phải tra cứu thêm trong ngôn ngữ của bản gốc (bản tiếng Anh, hoặc một ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Nga hay tiếng Tây Ban Nha) cũng như trong ngôn ngữ địa phương để bảo đảm tính chính xác.
Configuración del corrector ortográficoName
Cấu hình thanh tác vụ của bảng điều khiểnName
Sus estudios permitieron el desarrollo de las lentes correctoras.
Những khám phá của ông giúp sự phát triển các kính mắt theo kính thuốc.
Corrector ortográfico: los ordenadores Mac con pantallas Retina muestran correctamente el corrector ortográfico del Editor.
Trình kiểm tra chính tả: Máy Mac có màn hình Retina hiển thị chính xác trình kiểm tra chính tả của Editor.
Aun si los científicos lograran crear un modelo completo del ADN, con sus máquinas copiadoras y correctoras, ¿podrían hacerlo funcionar como el original?
Dù cho các nhà khoa học có thể tạo ra một mô hình hoàn chỉnh của ADN cũng như cơ chế sao chép và đọc sửa, liệu họ có thể làm nó hoạt động giống như thật không?
Origen de las modernas lentes correctoras de refracción
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay
Éste es un trozo de plástico, con un perchero y corrector.
một chiếc giá treo quần áo...
Las actualizaciones a la versión de Office Mobile incluyen un corrector ortográfico y una herramienta de recuento de palabras en Pocket Word y Pocket Outlook mejorado.
Bản cập nhật cho phiên bản Office Mobile được cài đặt sẵn bao gồm công cụ kiểm tra chính tả và đếm số từ trong Pocket Word và cải thiện Pocket Outlook.
El corrector nunca delata al escritor, nunca hace públicos los chistes malos que debieron ser quitados ni las historias demasiado largas.
Biên tập viên không được bao giờ phản bội tác giả, không được công khai những câu chuyện cười dở tệ mà phải bị cắt hay những câu chuyện diễn biến dài dòng.
Si es posible, también podrían disponer, sea en clase o en casa, de un procesador de textos con corrector ortográfico para hacer los trabajos.
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà.
Nada que un poco de corrector no pueda arreglar.
Không có gì mà " bút xóa " lại không giải quyết được.
Y los correctores tienen su código también; no anunciamos nuestros descuidos.
Các biên tập viên, cũng, có quy tắc hành nghề; Chúng tôi không công khai những trường hợp sai sót của nhau.
Solo para aclarar: los correctores de estilo no elegimos lo que entra en la revista.
Để làm rõ hơn: các biên tập viên không được chọn cái gì để đưa vào tạp chí.
8. a) ¿Quiénes fueron como estacas correctoras para Timoteo?
8. a) Ai được ví như những cây cọc rèn luyện cho Ti-mô-thê?
De repente, corrector de su adversario desaparece debajo del tablero, y el problema es suyo el lugar más cercano a donde la van a aparecer de nuevo.
Đột nhiên, kiểm tra của kẻ thù của bạn biến mất bên dưới hội đồng quản trị, và vấn đề là để đặt của bạn gần nhất của ông sẽ xuất hiện trở lại.
En informática, el código de Hamming es un código detector y corrector de errores que lleva el nombre de su inventor, Richard Hamming.
Trong viễn thông (telecommunication), mã Hamming là một mã sửa lỗi tuyến tính (linear error-correcting code), được đặt tên theo tên của người phát minh ra nó, Richard Hamming.
Corrector ortográfico incremental
Bắt lỗi chính tả dần
□ ¿De qué manera pueden ser los padres como estacas correctoras?
□ Trên thực tế, làm sao bậc cha mẹ có thể là những cây cọc rèn luyện hữu hiệu?
Corrector ortográfico automático
Tự động bắt lỗi chính tả
Eso es corrector, señor.
Thưa ngài, đây là thông báo nhận được.
9 Padres, ¿qué clase de estacas correctoras son ustedes?
9 Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn là những loại cọc để rèn luyện như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.