corporal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corporal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corporal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác thịt, thân thể, vật chất, nhục dục, nhục thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corporal

xác thịt

(bodily)

thân thể

(physical)

vật chất

(physical)

nhục dục

(carnal)

nhục thể

(fleshly)

Xem thêm ví dụ

Su temperatura corporal había bajado a 25oC.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Existe algo llamado la técnica del Ataque Corporal.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
El exceso de grasa corporal es uno de los principales factores de riesgo.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Aumentando su peso y densidad corporal, Daichi puede alcanzar fuerza sobrehumana.
Bằng cách tăng trọng lượng cơ thể của mình và mật độ, Daichi có thể tăng sức mạnh siêu phàm.
Durante el principio de su hibernación, en septiembre, caen en un sueño profundo y no comen, lo que hace que pierdan hasta la mitad de su masa corporal.
Trong thời gian ngủ đông bắt đầu từ tháng chín, chúng ngủ sâu và không ăn, khiến phải giảm mất một nửa trọng lượng cơ thể.
Solo si se les puede restaurar a la vida y ayudar a llegar a la perfección corporal y mental serán plenamente borrados los efectos dañinos del pecado.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
En ciertos círculos parece que a la gente no le preocupa la limpieza ni el aseo corporal.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
En lugar de ello, los usuarios sólo pueden entender a la mascota interpretando sus acciones, lenguaje corporal, expresiones faciales, etcétera.
Thay vào đó, người dùng chỉ có thể hiểu được thú nuôi bằng cách thể hiện hành động, ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm của chúng.
El confiaba en Ud con su misma esencia, con todo lo que no era corporal.
Nó rất tin tưởng ở anh... với tất cả tinh thần, với tất cả những gì không thuộc về thể xác.
El cristiano se mantiene limpio corporal y espiritualmente. (2 Corintios 7:1.)
Tín đồ đấng Christ giữ thân thể và tâm thần sạch sẽ (II Cô-rinh-tô 7:1).
En general, los seres humanos podemos sobrevivir de dos a ocho semanas sin comida, dependiendo de la grasa corporal almacenada.
Bình thường, một người có thể sống được từ 2 đến 8 tuần không cần thức ăn, chỉ dựa vào lượng mỡ dự trữ trong cơ thể, nhưng chỉ tối đa 3 đến 4 ngày không có nước.
A menos que contemos con quedarnos bajo tierra durante nuestra estancia en cada uno de estos nuevos planetas, tenemos que encontrar mejores maneras de protegernos sin necesidad de recurrir a llevar una armadura que pese casi lo mismo que nuestro propio peso corporal, o la necesidad de ocultarnos detrás de una pared de plomo.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
La composición corporal se puede analizar en términos de tipo molecular, por ejemplo, agua , proteína , tejido conectivo , grasas (o lípidos ), hidroxilapatita (en los huesos), carbohidratos (como glucógeno y glucosa ) y ADN.
Thành phần cơ thể người có thể được phân tích dưới dạng phân tử, như nước, protein, mô liên kết, chất béo (hoặc lipid), hydroxylapatite (trong xương), carbohydrate (như glycogen và glucose) và DNA.
Como resultado, Applebaum rápidamente hizo un boceto para el video, una de sus primeras ideas fue usar pintura corporal plateada.
Để phản hồi, Applebaum nhanh chóng thực hiện việc phác thảo cho video này, một trong những ý tưởng đầu tiên của anh là việc bôi bạc trên cơ thể của Rihanna.
Poco tiempo después, ya no lograba controlar sus movimientos corporales.
Chẳng bao lâu Loida không thể điều khiển những cử động của thân thể.
Este bebé es tan pequeño que no tiene grasa corporal suficiente como para mantenerse caliente.
Nó còn quá nhỏ, nó không có đủ lượng mỡ để giữ ấm cơ thể.
Fíjese en el lenguaje corporal y el tono de voz de su pareja
Để ý đến điệu bộ và giọng nói của người hôn phối
Aún tenemos vello corporal, pero ya no parecemos simios.
Chúng ta vẫn có lông trên cơ thể, nhưng chúng ta trông không hề giống dã nhân nữa.
A pesar de que conservan la apariencia en forma corporal y la edad que tenían cuando fueron transformados, los caballeros tienen gran capacidad de cambiar de forma.
Mặc dù vẫn giữ nguyên cơ thể và tuổi tác mà họ đã có được trước khi được biến đổi, Chevaliers vẫn có khả năng chuyển đổi các bộ phận cơ thể.
20 Los taoístas se pusieron a probar varias técnicas, como la meditación, los ejercicios respiratorios y la dietética, que supuestamente retardaban el deterioro corporal y la muerte.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
13 Hacia el final de los mil años de gobierno del Reino, se habrá restablecido la perfección mental y corporal de la familia humana.
13 Đến cuối một ngàn năm trị vì của Nước Trời, gia đình nhân loại sẽ được khôi phục sự hoàn toàn về tâm trí lẫn thể xác.
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de partes del cuerpo o restos humanos en forma alguna, lo que incluye órganos, huesos y fluidos corporales.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các bộ phận cơ thể hoặc di hài dưới mọi hình thức, bao gồm cả cơ quan nội tạng, di cốt và bất kỳ loại dịch cơ thể nào.
Acudimos a los Santos milagrosos [...] para atender nuestras necesidades espirituales y corporales”.
Chúng ta trông cậy vào các Thánh có phép mầu nhiệm... để thỏa mãn các nhu cầu thiêng liêng và thể chất của chúng ta”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.