corporação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corporação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corporação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công ty, xí nghiệp, 公司, công ti, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corporação

công ty

(business)

xí nghiệp

(business)

公司

công ti

Công ty

Xem thêm ví dụ

Bem, na verdade o fato de o presidente da corporação Jay D. Murdoch pessoalmente contatou Peter para negar essas alegações. Nós sentimos que devemos dar total crédito ao vazamento da informação que o teste é mais cruel do que já vimos.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Não apenas para construir sistemas, os modelos de negócio que nos permitem alcançar as pessoas com baixos rendimentos de uma maneira sustentável, mas para estabelecer ligações entre esses negócios e outros mercados, governos, corporações -- verdadeiras parcerias se quisermos que expandam.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Em seu livro, O Fim do Mercado Livre: Quem ganha a guerra entre Estados e corporações, o cientista político Ian Bremmer descreve a China como o principal motor para a ascensão do capitalismo de Estado e como um desafio para as economias de mercado do mundo desenvolvido, particularmente após a crise financeira de 2008.
Nhiều nhà phân tích khẳng định rằng Trung Quốc là một trong những ví dụ điển hình của chủ nghĩa tư bản nhà nước trong thế kỷ 21. Trong cuốn sách: Sự kết thúc của thị trường tự do: Ai thắng trong cuộc chiến tranh giữa các quốc gia và các tập đoàn, nhà khoa học chính trị Ian Bremmer mô tả Trung Quốc là động lực chính cho sự gia tăng chủ nghĩa tư bản nhà nước như một thách thức đối với nền kinh tế thị trường tự do, trong hậu quả của cuộc Khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007-2008.
A Malice Domestic Ltd foi criada em 1989, e tornou-se uma corporação em 1992.
Malice Domestic Ltd được thành lập vào năm 1989 và được hợp nhất như một công ty vào 1992.
As corporações monitorizam cada cêntimo das suas finanças, se existir um pagamento ao Ben Shafer, estará nos registos de contabilidade.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
Fez-se um ajuste na diretoria de certas corporações jurídicas, possibilitando que o Corpo Governante se concentrasse mais plenamente nos interesses espirituais do povo de Deus, em vez de ter de tomar tempo para se envolver nos assuntos legais do dia-a-dia.
Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày.
Operação de bandeira falsa (False flag em inglês) são operações conduzidas por governos, corporações, indivíduos ou outras organizações que aparentam ser realizadas pelo inimigo de modo a tirar partido das consequências resultantes.
Cờ giả (tiếng Anh: false flag) là hoạt động bí mật tiến hành bởi các chính phủ, các tập đoàn, hoặc các tổ chức, được thiết kế để xuất hiện như thể nó được thực hiện bởi các đơn vị khác.
Uma corporação multibilionária.
Tập đoàn trị giá hàng tỉ đô.
O Procurador-Geral dos Estados Unidos anunciou, simultaneamente, a retirada do selo dos indiciamentos e as confissões de culpa por quatro executivos de futebol e duas corporações.
Tổng chưởng lý Hoa Kỳ đồng thời công bố các bản cáo trạng và nhận tội trước của bốn giám đốc và hai công ty điều hành bóng đá.
Competição significa, não só que havia cem unidades políticas diferentes na Europa de 1500, mas que, dentro de cada uma dessas unidades, havia competição entre corporações, tal como entre os soberanos.
Cạnh tranh nghĩa là không chỉ có 100 thành phần chính trị khác nhau ở châu Âu năm 1500, mà trong mỗi thành phần, đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền.
Em vez de importar mobiliário, Bruce organizou uma corporação e foi buscar mestres carpinteiros para treinar outros a fazer móveis manualmente.
Thay vì nhập khẩu đồ nội thất, Bruce lập một nhóm, và ông đưa về thợ mộc để dạy những người khác cách làm đồ nội thất thủ công.
Trabalhei para a Corporação Umbrella, num laboratório secreto, a desenvolver...... testes de armamento viral
Tôi làm việc cho tổ chức Umbrella trong # phòng thí nghiệm bí mật chuyên về vũ khí sinh học
Estudaram as instituições que facilitam o nosso comércio, como os sistemas legais, corporações, mercados.
Họ nghiên cứu các tổ chức thiết chế tạo thuận lợi cho thương mại, như hệ thống pháp luật, sự hợp tác, và các khu thương mại.
Os governos do mundo inteiro colaboram com a indústria para resolverem problemas de saúde pública e do meio-ambiente, frequentemente colaborando com as mesmas corporações que criam ou agravam os problemas que os governos estão a tentar resolver.
Và các chính phủ trên thế giới đang hợp tác với nền công nghiệp để giải quyết các vấn đề về sức khỏe cộng đồng và môi trường, họ thường cộng tác với chính các công ty đã tạo ra hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề họ đang cố gắng giải quyết.
Estão soltando fogos de artifício de novo na Corporação Cápsula?
Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à?
No nosso relatório especial, o chefe da corporação MP,
Dựa theo báo cáo đặc biệt của chúng tôi, đầu não của công ty MP,
O antepassado da moderna corporação " City of London Corporation ", existia no séc. XII.
Tổ tiên của các hiệp hội ngày nay là Hiệp hội Thành phố London đã tồn tại ở thế kỉ thứ 12.
E se, em vez de a Airbnb ser uma corporação de 25 mil milhões de dólares, houvesse uma aplicação distribuída, numa cadeia de blocos — chamemos-lhe B-Airbnb — detida essencialmente por todas as pessoas que têm quartos para alugar?
Sẽ thế nào nếu Airbnb là công ty có vốn lên đến 25 tỷ đô la, có một ứng dụng phân phối trên mạng blockchain, chúng ta gọi là B-Airbnb, và nó được sở hữu bởi những người có phòng dư ra để cho thuê.
As empresas que ganham prémios por flexibilidade no local de trabalho nos Estados Unidos incluem algumas das nossas mais bem sucedidas corporações. E um estudo nacional de 2008 sobre a mudança dos trabalhadores revelou que os empregados em locais de trabalho flexíveis e eficazes estão mais envolvidos com o seu trabalho, estão mais satisfeitos e são mais leais, têm um nível menor de "stress" e maiores níveis de saúde mental.
Các công ty đạt được giải thưởng về môi trường làm việc linh hoạt ở Mỹ, bao gồm một vài trong số các tập đoàn thành công nhất, và trong một nghiên cứu tầm quốc gia vào năm 2008 về thay đổi trong lực lượng lao động, chỉ ra rằng những nhân viên linh hoạt và hiệu quả nhất tại nơi làm việc, gắn bó với công việc của họ hơn, học hài lòng và trung thành hơn, họ ít gặp stress hơn, và có tinh thần lành mạnh hơn.
A universidade planeja replicar essa parceria com outras corporações no futuro.
UoPeople có kế hoạch nhân rộng mô hình hợp tác tương tự với các tập đoàn khác trong tương lai.
Ele tornou-se chefe duma grande corporação, milionário e mora numa casa de 700.000 dólares.
Thế rồi anh ta trở thành giám đốc của một công ty thương mại đồ sộ, thành triệu phú và ở trong một ngôi nhà giá 700.000 đô la.
No entanto, no contexto da transações corruptas, tais como aquelas feitas por governos ou grandes corporações, um caixa dois pode ter conotações particulares de ilegalidade, ilegitimidade, ou do sigilo em relação ao uso deste dinheiro e os meios pelo qual os fundos foram adquiridos.
Tuy nhiên, trong bối cảnh giao dịch kinh doanh có tính cách tham nhũng, chẳng hạn như những người của chính phủ hoặc các tập đoàn lớn, một quỹ đen có thể có ý nghĩa đặc biệt của sự bất hợp pháp, không hợp lệ, hoặc bí mật (không minh bạch) liên quan đến việc sử dụng số tiền này và các phương tiện mà các quỹ này được thành hình và phát triển.
Depois de se formar no Instituto de Tecnologia de Massachusetts em 1953, assumiu seu primeiro emprego como engenheiro pesquisador na corporação Philco na Filadélfia.
Sau khi tốt nghiệp Viện Công nghệ Massachusetts vào năm 1953, ông bắt đầu công việc đầu tiên của mình như một kỹ sư nghiên cứu tại Philco Corporation ở Philadelphia.
E, por último, o executivo principal da corporação encarregado da compra tinha solicitado essa reunião para analisar nossa proposta para o novo projeto.
Và cuối cùng, viên giám đốc đứng đầu phụ trách mua hàng đã yêu cầu có buổi họp này để xem xét bản báo giá của chúng tôi về một dự án mới.
Para criar um modelo efetivo de gestão desses ativos, foi tomada a decisão de reestruturar completamente a corporação Rostec e todas as suas holdings.
Để tạo ra một mô hình hiệu quả để quản lý các tài sản này,một quyết định đã được thông qua để thực hiện việc hoàn toàn tái cấu trúc Tập đoàn Rostec và tất cả các công ty của nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.