corné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corné trong Tiếng pháp.
Từ corné trong Tiếng pháp có các nghĩa là quăn, như sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corné
quănadjective La seule page cornée. Một trang có nếp quăn duy nhất trong cuốn sách. |
như sừngadjective |
Xem thêm ví dụ
Dans une vision, Daniel vit un bouc abattre un bélier et briser ses deux cornes. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Dans l'antiquité il y avait deux ports naturels dans la zone proche de Sarayburnu où l'actuel Sirkeci et Eminönü (les ports de Prosphorion et Neorion, creusé dans le littoral de la Corne d'Or.) Trong thời cổ đại ở đây có 2 bến cảng tự nhiên gần với Sarayburnu tại các nơi thuộc các khu phố Sirkeci và Eminönü ngày nay (các bến cảng Prosphorion và Neorion nằm trên vùng bờ biển của Altın Boynuz). |
Zuniceratops, le premier cératopsidé connu avec cornes frontales, a été décrit dans les années 1990, et Yinlong, le premier cératopsidé connu du Jurassique, en 2005. Zuniceratops, một trong các Ceratopsian đầu tiên được biết đến với sừng trán, được mô tả vào cuối những năm 1990 và Yinlong, chi đầu tiên được biết đến là một Ceratopsian ở kỷ Jura, vào năm 2005. |
Je sais pas, les cornes, c'est un peu trop. Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố. |
Fais sonner la corne. Thổi kèn đi. |
Sonne la corne! Thổi tù và lên! |
Mais, ayant pénétré dans les deux chambres, il ne vit personne et se dit que les oreilles lui avaient corné. Nhưng, sau khi đã vào cả hai căn buồng, anh chẳng thấy một ai, và anh nghĩ bụng rằng tai anh bị ù. |
(Isaïe 10:5 ; Révélation 18:2-8.) Ce “ bâton ” sera les nations membres des Nations unies, une organisation représentée dans la Révélation sous les traits d’une bête sauvage de couleur écarlate à sept têtes et dix cornes. — Révélation 17:3, 15-17. (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
25 Le prêtre prendra avec son doigt un peu du sang du sacrifice pour le péché et le mettra sur les cornes+ de l’autel des holocaustes, et il versera le reste du sang à la base de l’autel des holocaustes+. 25 Thầy tế lễ sẽ dùng ngón tay lấy một ít máu của lễ vật chuộc tội và bôi lên các sừng+ bàn thờ dâng lễ vật thiêu, rồi đổ phần máu còn lại nơi chân bàn thờ. |
En Europe, des voleurs à la recherche de cornes sont entrés par effraction dans des musées et des salles de ventes aux enchères. Các viện bảo tàng và nhà đấu giá ở châu Âu bị những bọn săn sừng tê giác đột nhập. |
Elle a des cornes. Sừng nó còn nhỏ. |
— Les “cornes” de l’ONU — Các “sừng” của Liên Hiệp Quốc |
Le contexte attribue la souillure infligée au sanctuaire (Dn 8 verset 14) aux agissements de la petite corne. Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Dans la Bible, les cornes d’animaux représentent souvent la force, la conquête et la victoire (1S 2:1 ; Ps 75:4, 5, 10 ; 148:14 ; notes). Trong Kinh Thánh, sừng của con vật thường tượng trưng cho sức mạnh, chiến thắng và sự chinh phục (1Sa 2:1; Th 75:4, 5, 10; 148:14; các chú thích). |
Nous sommes les cornes de la bête. Chúng ta là sừng của Increate. |
Plus de deux siècles plus tard, “ la grande corne ”, Alexandre le Grand, a commencé sa conquête de la Perse. Hơn 200 năm sau, “cái sừng lớn” tượng trưng cho A-léc-xan-đơ Đại Đế đã bắt đầu cuộc chinh phục Phe-rơ-sơ. |
Un nuage de la forme d'une corne, loin à l'est. Mây tụ thành hình sừng từ phía xa hướng đông. |
Elle n'a pas de cornes. Chắc rồi, Joffre, Cô ấy không có những cái sừng đâu. |
Y a pas de pop-corn. Chẳng có bỏng ngô. |
C'est ses cornes! Đấy là sừng nó! |
Majungasaurus est principalement reconnaissable pour l'ornementation de son crâne, comprenant des nasales gonflées et fusionnées et une corne frontale. Majungasaurus có lẽ đặc biệt nhất trong trang trí hộp sọ của nó, bao gồm mũi mở rộng và hợp nhất với một sừng phía trước. |
la petite corne sortie d’une des quatre cornes ? cái sừng nhỏ mọc ra từ một trong bốn cái sừng? |
J'ai d'abord vu ses cornes. Ta thấy cái sừng của nó trước. |
Il a la forme de la tête et les cornes d'un buffle, les pattes avant et le corps d'un ours, les sourcils d'un gorille, la mâchoire, la denture et la crinière d'un lion, les défenses d'un sanglier, les pattes arrière et la queue d'un loup,. Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.