cor trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cor trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cor trong Tiếng pháp.
Từ cor trong Tiếng pháp có các nghĩa là chai, mắt cá, tù và. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cor
chainoun Je ne ai jamais utilisé pour obtenir les cors. Ta chưa từng quen với vết chai chân. |
mắt cánoun (y học) (chai) mắt cá (chai ở ngón chân) |
tù vànoun Où est le cor qui sonnait? Hồi tù và xưa kia đâu rồi? |
Xem thêm ví dụ
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Soudain, vous entendez les 100 hommes qui sont avec Gédéon sonner du cor et vous les voyez fracasser les grandes jarres à eau qui sont en leurs mains. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
Unplagu'd avec cors aura un combat avec vous. -- Ah ha, mes maîtresses! qui de vous tous Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn |
Le paralytique à la piscine de Béthesda, le lépreux au bord du chemin de Jérusalem et Corrie Ten Boom ont été guéris. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. |
Depuis six jours, les troupes font chaque jour et sans bruit le tour de la ville. Un groupe de prêtres les accompagne, et seule la sonnerie de leurs cors vient rompre le silence. Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày. |
Tandis que le son des cors résonne dans les rues et sur les places publiques, Rahab, elle, n’éprouve ni peur ni désespoir. Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình. |
Lève les yeux, lève les yeux et salue ton créateur, car Gabriel fait sonner son cor. Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu. |
Quand vint le moment de prendre Jéricho, les prêtres sonnèrent du cor et les Israélites se mirent à crier. Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên. |
« Sa main s’est tendue pour serrer la mienne, se souvient Corrie. Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi. |
J'ai des cors aux pieds. Tôi bị cục chai chân. |
et ce que vous entendrez, comme une sonnerie de cor. Nghe tiếng gì đó giống tiếng thổi tù và. |
Ce faisant, elle témoignera du respect envers l’ordre établi par Jéhovah, suivant en cela l’exemple que Jésus a donné à tous les chrétiens en se soumettant lui- même à son Père. — I Cor. Và nếu không có người đàn ông nào có khả năng tại một buổi nhóm họp do hội-thánh sắp đặt, thì một người đàn bà có thể trùm đầu lại khi chủ tọa hay cầu nguyện. |
Nous ferons la paix lorsque les vies des soldats, dont les corps furent dépecés devant les portes de Fort le Cor, seront vengées! Sẽ có hòa bình khi sinh mạng của những binh sĩ... thân xác vẫn bị chém dù họ đã ngã xuống... ngoài cổng thành Hornburg, được báo thù! |
N’est- il pas vrai que nous ‘aurons beaucoup de travail dans l’oeuvre du Seigneur’ à l’époque du Mémorial? — 1 Cor. Bạn hẳn sẽ đồng ý rằng chúng ta sẽ “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” trong mùa Lễ Kỷ niệm phải không? |
Comment pouvez- vous donc démontrer que vous êtes de ceux qui tiennent “ferme dans la foi”? — I Cor. Làm thế nào bạn có thể tỏ ra là người đứng “vững-vàng trong đức-tin”? |
Élève la voix comme un cor. Hãy trỗi tiếng lên như tiếng tù và. |
“Faites attention au son du cor+ !” ‘Hãy chú ý nghe tiếng thổi tù và!’”. |
(1 Cor. 11:26) [w08 15/7 “ La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants des lettres aux Corinthiens ”] (1 Cô 11:26) [w08 15/7 “Lời Đức Giê-hô-va là lời sống—Những điểm nổi bật trong thư gửi cho các tín đồ ở Cô-rinh-tô”] |
Selon Josué 6:20, “ dès que le peuple entendit le son du cor et que le peuple se mit à pousser un grand cri de guerre, alors la muraille tomba sur place ”. Giô-suê 6:20 nói: “Vừa khi dân-sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập”. |
Il a rappelé que ces questions se posent avec acuité du fait qu’Harmaguédon est très proche; l’œuvre de prédication est donc plus urgente que jamais. — 1 Cor. 7:29a. Anh lưu ý mọi người rằng các câu hỏi này quan trọng bởi vì Ha-ma-ghê-đôn rất gần kề, và điều này khiến cho công việc rao giảng càng khẩn cấp hơn bao giờ hết (I Cô-rinh-tô 7:29a). |
Écrivant au sujet de sa vision de la gloire céleste de Jésus, Paul a parlé de lui- même comme de “ quelqu’un qui est né avant terme ”, ce qui signifie (qu’il venait d’être engendré de l’esprit ; qu’il avait été nommé tôt apôtre des nations ; que c’était en quelque sorte comme s’il avait eu l’honneur de naître, c’est-à-dire de ressusciter, pour la vie spirituelle avant l’heure) (1 Cor. Khi viết lại sự hiện thấy về sự vinh hiển trên trời của Chúa Giê-su, Phao-lô nói về chính mình như “một thai sanh non”, có nghĩa là (ông vừa được sanh bằng thánh linh; ông sớm được bổ nhiệm làm sứ đồ cho dân ngoại; như thể ông được ban cho vinh dự được tái sinh, hoặc sống lại, trong đời sống thần linh sớm hơn). |
Et surtout, comme le dit la Bible, il vous qualifiera pour l’œuvre qu’il vous a confiée. — 2 Cor. 3:5 ; voir l’encadré ci-dessus ‘ Les années les plus heureuses de ma vie ’. Trên hết, Lời Đức Chúa Trời bảo đảm rằng Ngài sẽ giúp chúng ta có đủ khả năng để làm công việc Ngài phán dặn. —2 Cô 3:5; xem khung “Những năm tháng hạnh phúc nhất đời tôi”. |
10 Alors Absalon envoya des espions dans toutes les tribus d’Israël, en leur disant : « Dès que vous entendrez le son du cor, vous devrez proclamer : “Absalon est devenu roi à Hébron+ !” 10 Bấy giờ, Áp-sa-lôm sai người do thám đi khắp các chi phái Y-sơ-ra-ên mà rằng: “Ngay khi nghe tiếng tù và, các ngươi hãy loan báo: ‘Áp-sa-lôm làm vua tại Hếp-rôn!’”. |
Parmi les cuivres et les instruments à vent figuraient le chalumeau, la flûte, le cor, ainsi que les trompettes, dont on sonnait “ avec éclat ”. (2 Chroniques 7:6 ; 1 Samuel 10:5 ; Psaume 150:3, 4.) Trong những khí cụ và nhạc cụ bằng đồng gồm có tiêu, sáo, kèn cũng như kèn trompet (1 Sa-mu-ên 10:5; Thi-thiên 150:3, 4). |
‘Devenons fermes, inébranlables, ayant toujours beaucoup de travail dans l’œuvre du Seigneur, sachant que notre labeur n’est pas en vain pour ce qui est du Seigneur.’ — 1 Cor. Cuối cùng, chớ để cho bất cứ điều gì hay bất cứ ai làm bạn phân tâm mà xao lãng thánh chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cor trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cor
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.