copeaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copeaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copeaux trong Tiếng pháp.
Từ copeaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ bào, phoi gỗ, phoi, tấm lợp, ván lợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copeaux
vỏ bào(shavings) |
phoi gỗ
|
phoi(shavings) |
tấm lợp
|
ván lợp
|
Xem thêm ví dụ
Sinon, ils en font des copeaux! Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ. |
J'ai regardé un couple qui étaient rapides verrouillé dans l'autre embrasse, dans une petite localité ensoleillée vallée, au milieu des copeaux, maintenant en plein midi prêt à se battre jusqu'à ce que le soleil se couchait, ou la vie sortit. Tôi đã xem một cặp vợ chồng mà đã nhanh chóng bị khóa trong bao trùm của nhau, trong một chút nắng thung lũng giữa lúc các chip, hiện tại giữa trưa chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu cho đến khi mặt trời đã đi xuống, hay cuộc sống đã đi ra ngoài. |
Il y a des copeaux enfoncés dans ce qui reste du crâne. Có ít dăm gỗ trong những gì còn sót lại của hộp sọ. |
Si vous ne nous relâchez pas tout de suite, il déferlera sur son Furie et réduira tous vos vaisseaux en copeaux. Và trừ khi ông thả chúng tôi đi, ngay lúc này... anh ấy sẽ xông thẳng vào đây trên con Quỷ Bóng Đêm của anh ấy... và thổi tung toàn bộ hạm đội của ông thành mảnh vụn. |
Une semaine après le début du compostage du corps de notre cinquième donneur, la température dans ce tas de copeaux a atteint 70 degrés Celsius. Một tuần trước khi chúng tôi bắt đầu ủ thân thể hiến tặng thứ 5, nhiệt độ bên trong khối vụn gỗ đã lên tới 158 độ F. |
Pendant la cérémonie de dépôt du corps, ils le placent délicatement dans le noyau et le recouvrent de copeaux. Trong lúc làm lễ đặt, họ nhẹ nhàng đặt thân thể người nọ vào trong lõi và phủ lên bằng vụn gỗ. |
Les copeaux sont confits, le bœuf haché est fait de chocolat, et le fromage est fabriqué à partir d'un sorbet à la mangue râpé qu'on déchiquette dans l'azote liquide pour qu'il ressemble à du fromage. Những miếng bánh ngô là kẹo, thịt bò xay là chocolate, và pho mát chính là kem xoài đá được bào vào nitơ lỏng để trông giống pho mát. |
Commencez par les vis sur le côté de convoyeur de copeaux suivi de deux des quatre vis sur le côté gauche du panneau Bắt đầu với vít chip băng tải bên theo sau là hai trong số bốn đinh vít bên trái của bảng điều khiển |
Copeaux de chocolat. Rắc chút socola lên. |
Dans un cas classique, une vache est couverte d'un mètre de copeaux riches en carbone et elle est laissée à l'air libre pour que le vent apporte de l’oxygène et la pluie de l'humidité. Ở dạng cơ bản nhất, cả con bò sẽ bị phủ bởi vài feet vụn gỗ, thứ nhiều các-bon, và để ngoài không khí, để gió cung cấp ô-xy và mưa để có thêm độ ẩm. |
Chauffé dans l'air, des copeaux de thorium peuvent s'enflammer et brûler brillamment avec une lumière blanche. Khi nung nóng trong không khí, kim loại thori phát cháy và có ngọn lửa sáng màu trắng. |
Les copeaux volaient droite et à gauche; jusqu'à ce qu'enfin le plan de- fer est venu cogner contre une noeud indestructible. Dăm bay bên phải và bên trái, cho đến khi cuối cùng sắt máy bay đã va chạm đối với một không thể phá hủy hôn. |
Dans un noyau vertical, les corps et les copeaux subissent une décomposition naturelle avancée, ou compostage et sont transformés en terre. Trong một lõi dựng thẳng, cơ thể và vụn gỗ cùng trải qua quá trình phân hủy tự nhiên gia tốc, hoặc ủ, và biến đổi thành đất. |
Plus tard, en 1913, un disciple du professeur Ikeda, Shintaro Kodama, a découvert que des copeaux de bonite séchée contenaient une autre substance umamiSource insuffisante . Sau đó, vào năm 1913, một học trò của giáo sư Ikeda là Shintaro Kodama, đã phát hiện ra rằng cá ngừ khô bào mỏng có chứa một chất tạo vị umami khác. |
Alors ramasser les copeaux avec un autre sourire, et de les jeter dans le grand poêle dans le milieu de la salle, il vaquait à ses affaires, et m'a laissé dans une brune étude. Vì vậy, thu thập vỏ bào với một nụ cười, và ném chúng vào tuyệt vời bếp ở giữa phòng, ông đã đi về kinh doanh của mình, và tôi trong một màu nâu nghiên cứu. |
Inclinaison le long de cet axe influence comment liquide de refroidissement et de copeaux de drainent de la tour Nghiêng dọc theo trục này ảnh hưởng như thế nào nước làm mát và chip thoát từ lathe |
Dans les régions montagneuses, des copeaux de bois et de grandes feuilles étaient également utilisés. Trong các vùng miền núi, các thanh gỗ quẹt và lá lớn cũng đã được sử dụng. |
Connectez les câbles d'alimentation du liquide de refroidissement pompe ainsi que le câble d'alimentation du convoyeur à copeaux Kết nối cả hai dây cáp điện máy bơm nước làm mát cũng như cáp điện cho băng tải chip |
Cette synergie de l’umami explique de nombreux appariements alimentaires classiques, en commençant par la raison pour laquelle les Japonais font le dashi à base d’algue kombu et des copeaux de bonite séchée, et il en est ainsi pour de nombreux autres plats : les Chinois ajoutent des poireaux et du chou chinois dans la soupe de poulet, comme dans le cock-a-leekie, plat écossais similaire, et les Italiens saupoudrent de parmesan la sauce tomate aux champignons. Hiệu ứng cộng hưởng này của vị umami đưa ra lời giải thích cho nhiều cặp thực phẩm cổ điển, trước hết là nguyên nhân tại sao người Nhật làm dashi với tảo bẹ kombu và cá ngừ khô bào mỏng, và sau đó là nhiều món ăn khác nhau như: người Trung Quốc thêm tỏi tây và cải thảo vào súp gà, người Scotland cũng tương tự với món súp thịt gà và tỏi tây, và người Ý kết hợp pho mát Parmesan với nước xốt cà chua và nấm. |
Un de ces copeaux serait de la largeur d'un atome. Một trong số những vụn bào đó là chiều rộng của một nguyên tử. |
Triple Americano, et un double moka avec copeaux de chocolat. Ừm, một Americano lớn, một ly trà xanh gấp đôi rắc thêm chút socola |
Dans le dashi, le L-glutamate est issu de l’algue kombu (Laminaire japonaise) et l’inosinate est issu des copeaux de bonite séchée (katsuobushi) ou de petites sardines séchées (niboshi). Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi). |
Demandez à quelqu'un de vous aider à supporter le poids du convoyeur de copeaux pendant que vous Dévissez les vis de sécurité d'expédition et en position, abaissez le convoyeur Yêu cầu một ai đó để giúp bạn giữ trọng lượng của con Chip băng tải trong khi bạn unfasten vận chuyển an ninh vít và giảm băng tải vào vị trí |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copeaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới copeaux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.