contusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contusion trong Tiếng pháp.

Từ contusion trong Tiếng pháp có nghĩa là sự đụng giập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contusion

sự đụng giập

noun

Xem thêm ví dụ

Les coupures et les contusions guérissent.
Vết cắt và vết bầm được lành lại.
Il avait une fracture à la base du crâne et une contusion cérébrale.
Anh bị bể sọ và dập não.
Le promoteur de Jackson, Marcel Avram, a déclaré qu'il avait reçu des écorchures et des contusions.
Người phát ngôn của Jackson Marcel Avram cho biết ông đã bị trầy xước và những vết bầm tím.
Contusions multiples détectées.
Phát hiện nhiều chỗ bị va chạm.
Les soldats romains frappant de toutes leurs forces et à coups répétés sur le dos de la victime, les boules de métal causaient de profondes contusions, tandis que les lanières de cuir et les os de mouton lacéraient les tissus cutanés et sous-cutanés.
Khi lính La Mã quất hết sức và liên tục trên lưng nạn nhân, những cục kim loại thì làm bầm sâu, còn các sợi dây da và những mảnh xương cừu thì làm rách da thịt.
Un Charles Wallace, 51 ans, plaies et contusions.
Charles Wallace, 51 tuổi, rách da và tím.
C'est comme une contusion sur le cerveau, dans la zone contrôlant la mémoire.
Có vẻ như có 1 vết bầm trong não, trong khu vực kiểm soát trí nhớ.
20 et 30 contusions de part et d'autre, incluant des blessures défensives sur les mains et les avant-bras.
20 đến 30 vết đụng giập từ mọi phía, bao gồm vết thương do phản kháng trên bàn tay và cánh tay.
Dans les temps anciens, les blessures et les contusions étaient “ adoucies avec de l’huile ” pour accélérer la cicatrisation (Isaïe 1:6).
Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành.
Alors cette contusion vient du caillou?
Vậy đây là vết thương do hòn đá gây ra?
Ne souffrant que de contusions, elle s’est relevée pour remercier son bienfaiteur, mais... personne!
Bị bầm chút ít thôi, Marilynn trổi dậy để cám ơn người đã cứu mình—nhưng lại không thấy ai cả!
On relève aussi une contusion sur le scalp associée à des hématomes sous-aponévrotiques, ainsi qu'à un cerveau liquéfié.
Chúng tôi cũng tìm thấy một vết dập trên da đầu, cộng thêm những vết trầy xước da, chảy máu ngoài màng cứng, và mô não bị hóa lỏng và nhiễm trùng.
Plus de contusions de son que de Deathstroke.
Cô ấy tặng nhiều vết bầm hơn cả DeathStroke.
Les deux pilotes de l’avion du leader palestinien ainsi qu’un ingénieur sont retrouvés morts, Arafat ne souffre que de quelques contusions.
Hai phi công và một kỹ sư thiệt mạng; Arafat bị thâm tím và bị sốc.
Les contusions guériront dans le temps.
Các vết bầm sẽ lành thôi.
C'est pas son crâne, c'est des contusions.
Không phải xương sọ đâu, bị giập đấy.
8 Et de plus, le tabac n’est ni pour le acorps, ni pour le ventre, et n’est pas bon pour l’homme, mais c’est une herbe pour les contusions et le bétail malade, dont il faut user avec sagesse et savoir-faire.
8 Và lại nữa, thuốc lá không tốt cho athân thể, cũng chẳng tốt cho bụng, và không tốt cho loài người, mà nó là một dược thảo dùng cho các vết thương bầm tím và tất cả gia súc bị bệnh, và nên được xử dụng một cách thận trọng và khéo léo.
Je voudrais couvrir des contusions et le feu du rasoir.
Anh thật sự muốn che bớt chỗ bầm tìm và bỏng rộp
[...] Nous cheminâmes en nous montrant les uns aux autres nos contusions et nos meurtrissures. À un mille plus loin, des scènes de désolation qu’on ne saurait dépeindre s’offrirent à nos regards.
Chúng tôi cho nhau xem các vết trầy và vết bầm; nhưng khi đi tới khoảng một dặm chúng tôi thấy một cảnh tượng điêu tàn không thể tả nổi, hơn cả những gì chúng tôi vừa trải qua.
L’abri a été bombardé, et tous ses occupants ont été tués, alors que nos frères n’ont souffert que de quelques coupures et de contusions.
Hầm trú ẩn bị trúng bom, và mọi người trong đó đều chết, nhưng anh em của chúng ta thoát nạn và chỉ bị xây xát chút đỉnh.
Et ces contusions, là?
Còn mấy vết bầm này thì sao?
C'est une contusion.
Bị vấp đá.
Légère contusion autour de la bouche, cachée par la barbe.
Một vết giập mờ xung quanh miệng, bị che bởi bộ râu.
Elle a des contusions au visage.
Mặt cổ bị thâm.
Il y a des coupures et des contusions sur l'orbite de son oeil droit.
Có vết cắt và vết bầm tím dưới hốc mắt phải hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.