contribuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contribuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribuer trong Tiếng pháp.

Từ contribuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng góp, góp phần, contribute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contribuer

đóng góp

verb

Ce n'est pas comme de contribuer de manière concrète.
Nó không giống với đóng góp theo một cách cụ thể.

góp phần

verb

J’ai eu un parcours merveilleux auquel le fait de mener une vie simple a infiniment contribué.
Sống đời đơn giản, không phức tạp, đã góp phần vô biên vào kho tàng quí báu đó.

contribute

verb

Xem thêm ví dụ

Il vous revient de contribuer à préparer le monde pour le règne millénaire du Sauveur en aidant à rassembler les élus des quatre coins de la terre afin que tous ceux qui le veulent puissent recevoir l’Évangile de Jésus-Christ et toutes les bénédictions qui en découlent.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Donc ce même système de dopamine qui devient dépendant des drogues, qui vous fait trembler quand vous êtes atteints de Parkinson, qui contribue à diverses formes de psychose, est aussi redéployé pour évaluer les interactions avec les autres et pour assigner une valeur aux gestes que vous faites quand vous interagissez avec quelqu'un d'autre.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
C'est sûr, beaucoup des technologies que nous utilisons y ont contribué.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Toutefois, si vous examinez les cohortes hebdomadaires, vous pouvez constater qu'un afflux général de nouveaux utilisateurs contribue à l'augmentation du nombre de transactions, mais qu'une baisse importante et régulière des transactions apparaît au bout de la 5e semaine.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Les progrès de la médecine et un plus grand accès aux soins ont contribué à cet accroissement démographique.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Leur état d’esprit contribue pour beaucoup à créer dans les congrégations une atmosphère chaleureuse et amicale, pour la gloire de Jéhovah Dieu.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Parce que les nouvelles technologies me semblent être dans une position vraiment intéressante pour contribuer à trouver des solutions à l'urbanisation et pour nous fournir de meilleurs environnements.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
3 Par ailleurs, le ministère que nous accomplissons contribue à la réalisation du dessein de Dieu.
3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời.
Tout au long de sa longue histoire, les anciens élèves de McGill ont contribué à l'invention du football, du basket-ball et du hockey sur glace.
Trong lịch sử phát triển, các cựu sinh viên McGill đã góp phần vào việc sáng lập hoặc lần đầu tổ chức các môn thể thao bóng bầu dục Mỹ, bóng rổ, và khúc côn cầu trên băng.
Quel objectif a été fixé pour la France, et comment votre congrégation peut- elle contribuer à l’atteindre ?
Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó?
Considérons à présent quelques exemples qui montrent comment l’application des enseignements de la Bible peut contribuer à davantage de bonheur.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào.
De quelles manières une femme peut- elle contribuer à la discipline et à la formation de ses enfants?
Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào?
Enfin, parce que c'est une structure offshore, nous pouvons réfléchir à comment la faire contribuer à une activité d'aquaculture offshore.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
" de contribuer à créer le monde social et d'y trouver une place crédible. "
" giúp tạo ra một thế giới xã hội và tìm ra một chỗ tin cậy ở đấy. "
Destiny Fulfilled est placé sous le signe de l'égalité dans le trio : chaque membre contribue à l'écriture de la majorité des chansons, et elles deviennent les productrices exécutives, aux côtés de leur manager.
Destiny Fulfilled khá cân bằng đối với các thành viên: mỗi thành viên đều tham gia viết phần lớn ca khúc, cũng như trở thành giám đốc sản xuất bên cạnh quản lý của họ.
Grâce à ses nombreux voyages, Strabon contribue également à dresser la liste des Sept Merveilles du monde.
Nhờ có việc du hành nhiều nơi, Strabon cũng đã tham gia việc lập danh sách 7 kỳ quan thế giới.
22 En étant disposé à pardonner on contribue à l’unité, une unité que le peuple de Jéhovah chérit (Psaume 133:1-3).
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
Un objectif représente la réalisation d'une action, appelée conversion, qui contribue à la réussite de votre entreprise.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
Ce n’est pas un architecte humain qui a décidé de la taille de la terre, ou qui a contribué à sa création.
(Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó.
Son objectif n’est pas de dire un simple “ c’est bien ”, mais plutôt d’expliquer précisément en quoi cet aspect a contribué à la qualité de l’exposé.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả.
Collaborant avec ces puissances bestiales, le monde des affaires et la science ont contribué à l’invention de certaines des armes les plus monstrueuses que l’on puisse imaginer, et ils en ont tiré des profits colossaux.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
En théorie, ceci signifierait que les pays développés auraient pu contribuer jusqu'à hauteur de 300 milliards de dollars en DTS au Fonds Vert pour le Climat.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Ce n’est manifestement pas parce que la musique aurait contribué autrefois à la survivance du plus adapté.
Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.