construction site trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ construction site trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ construction site trong Tiếng Anh.
Từ construction site trong Tiếng Anh có các nghĩa là công trường, công trường xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ construction site
công trườngnoun (place where something is being constructed) There's a construction site closed to the public. Chúng xây dựng công trường cấm người ngoài lai vãng. |
công trường xây dựngnoun So he lured me to the construction site, to kill me! Đó là lý do tại sao hắn nhử tôi tới công trường xây dựng để giết tôi! |
Xem thêm ví dụ
At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA: Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA: |
I was assigned to work on various construction sites, and I constantly looked for opportunities to preach. Họ chỉ định tôi làm việc tại những công trường xây dựng khác nhau, và tôi luôn luôn tìm cơ hội để rao giảng. |
Yet, he wanted to do what he could to serve God at the construction site as well. Tuy nhiên, ông muốn làm những gì mình có thể làm được để phục vụ Đức Chúa Trời trong công việc xây cất. |
Can we play life only at the construction site? Chúng ta sẽ chơi với những khả năng chúng ta có. |
We picked up 200K from the Lucciano construction site. Ta mới vừa nhận 200 ngàn từ công trình xây dựng của Luciano mà. |
There's a construction site closed to the public. Chúng xây dựng công trường cấm người ngoài lai vãng. |
Small generators are sometimes used to provide electricity to power tools at construction sites. Các máy phát nhỏ đôi khi có thể dùng để cấp điện cho các dụng cụ tại các công trường xây dựng. |
Another example is an AR helmet for construction workers which display information about the construction sites. Một ví dụ khác là một mũ bảo hiểm AR dành cho công nhân xây dựng thể hiện thông tin về các công trường xây dựng. |
We got a hard right coming up..... at the construction site. Chúng ta sắp rẽ vào một đường rất khó ở công trường xây dựng. |
He's running a construction site in Brooklyn. Ông ta đang quản lý xây dựng ở Brooklyn. |
The engineer is on a construction site Giờ này ông ấy đang ở ngoài công trường |
Is that a construction site? Đó là công trường thi công sao? |
He has to do a job at the construction site. Anh ta phải làm công việc ở chỗ công trường. |
I'll have construction sites to halt work and secure the streets. Tôi sẽ cho công trường dừng làm việc và chặn các đường. |
Sébastien Foucan as Mollaka: A bomb-maker pursued by Bond through a construction site in Madagascar. Sébastien Foucan vai Mollaka: Một kẻ chế tạo bom bị Bonđ truy đuổi qua một công trình xây dựng đến đại sứ quán châu Phi ở Madagascar. |
In the 1930s, Paustovsky visited various constructions sites and wrote in praise of the industrial transformation of the country. Trong thập niên 1930 Paustovsky đã đi thăm nhiều công trường xây dựng và viết một số tác phẩm ca ngợi công cuộc công nghiệp hóa đất nước Xô viết. |
Powerless before the hardship she is going through, Lateef returns to the construction site in a state of depression. Bất lực trước những khó khăn mà cô đang trải qua, Lateef trở lại công trường trong tình trạng trầm cảm. |
I had met Carmen some years earlier when we worked as volunteer nurses at a Kingdom Hall construction site. Tôi đã gặp Carmen vài năm trước, khi chúng tôi làm y tá tình nguyện ở một công trình xây cất Phòng Nước Trời. |
Very likely, it meant felling thousands of trees, hauling them to the construction site, and cutting them into planks or beams. Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn. |
13, 14. (a) What have you learned from the way one married couple reacted after observing activities at a Kingdom Hall construction site? 13, 14. (a) Bạn học được gì từ cách phản ứng của một cặp vợ chồng đã quan sát việc xây Phòng Nước Trời? |
At these large-scale construction sites in China, you see a sort of makeshift camp where workers live during the entire building process. Tại những công trường quy mô lớn đó ở Trung Quốc, bạn thấy những lều ở tạm nơi các công nhân sống trong suốt thời gian xây dựng tòa nhà. |
Since then, it has been spotted in various parts of Phnom Penh, including on a construction site where bird researcher Ashish John photographed it. Kể từ đó, nó đã được phát hiện trong các khu vực khác nhau của Phnom Penh, trong đó có trên một công trường xây dựng, nơi nhà nghiên cứu chim Ashish John chụp ảnh nó hình ảnh của ông sau đó đã được sử dụng để mô tả loài chim này. |
In June 1994 at a Kingdom Hall construction site in Rotorua, New Zealand, a call went out for those interested in sharing in the Niue project. Vào tháng 6-1994, tại công trường xây cất Phòng Nước Trời ở Rotorua, Tân Tây Lan, có lời kêu gọi những ai muốn góp phần vào chương trình xây cất ở Niue. |
A man who stopped to talk to one of the workers remarked: “What a strange construction site —no smoking, no rough speech, and everyone is sober! Ông ấy nhận xét: “Địa điểm xây cất này thật là lạ—không ai hút thuốc, ăn nói thô tục, và không người nào say rượu cả! |
In 1906 , U.S. President Theodore Roosevelt visited the construction site of the Panama Canal and was photographed wearing a Panama hat, which further increased the hats' popularity. Vào năm 1906, tổng thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt thăm nơi xây dựng kênh đào Panama và người ta đã chup lại hình ảnh ông đội một chiếc mũ Panama. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ construction site trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới construction site
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.