constraint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constraint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constraint trong Tiếng Anh.
Từ constraint trong Tiếng Anh có các nghĩa là ràng buộc, sự ràng buộc, sự bắt ép, Hạn chế, Rằng buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constraint
ràng buộcnoun (A nonfunctional requirement that places a limit or dictates a limited range of possibilities.) I would see you freed from such human constraints. Tôi muốn các ngài thoát khỏi những ràng buộc của con người. |
sự ràng buộcnoun but the constraints inherent in their design nhưng những sự ràng buộc cố hữu trong thiết kế của chúng |
sự bắt épnoun Besides, commands are no constraints. mệnh lệnh là không phải sự bắt ép |
Hạn chế
Are there any moral constraints on this person? Liệu có chút hạn chế về mặt đạo đức nào đối với người này? |
Rằng buộc
|
Xem thêm ví dụ
Constraints can be internal or external to the system. Các ràng buộc có thể là nội bộ hoặc bên ngoài hệ thống. |
Spiritual nutrients come to us from various sources, but because of time constraints I would like to mention just three. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force. Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm. |
Adding constraints to the formulation in order to increase the manufacturability is an active field of research. Thêm các ràng buộc vào công thức để tăng khả năng sản xuất là một lĩnh vực nghiên cứu. |
I would see you freed from such human constraints. Tôi muốn các ngài thoát khỏi những ràng buộc của con người. |
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
64 Remember that that which cometh from above is asacred, and must be bspoken with care, and by constraint of the Spirit; and in this there is no condemnation, and ye receive the Spirit cthrough prayer; wherefore, without this there remaineth condemnation. 64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội. |
The pressure and compositional dependence of the reaction can be used to calculate constraints on pressures at which assemblages of olivine + quartz formed. Áp suất và sự phụ thuộc thành phần của phản ứng có thể được sử dụng để tính toán sức ép của áp lực mà tại đó olivin + thạch anh có thể hình thành. |
In the dual problem, the objective function is a linear combination of the m values that are the limits in the m constraints from the primal problem. Trong bài toán đối ngẫu, hàm mục tiêu là một kết hợp tuyến tính của m giá trị vốn là m điều kiện chế ước trong bài toán gốc. |
These same constraints have seen a sharp reduction in flight hours for crew training since 2005 and the Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel directing Airmen's Time Assessments. Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công. |
A morphological size comparison study in the eastern United States found a divergence in the location of the largest male and female specimens, suggesting differing selection constraints for the sexes. Một nghiên cứu kích thước so sánh hình thái tại miền đông Hoa Kỳ phát hiện phân kỳ vị trí của mẫu vật đực và cái lớn nhất, cho thấy thúc ép chọn lọc khác biệt về giới. |
In Central Asia, much weaker Russian growth (a major trade partner and source of remittances) and declining metal and mineral prices and domestic capacity constraints have slowed growth in 2014. Tăng trưởng khu vực Trung Á bị giảm năm 2014 do ảnh hưởng của mức độ tăng trưởng sụt giảm nhiều tại Nga (đối tác thương mại và nguồn kiều hối chính), giá kim loại và khoáng chất giảm, và năng lực trong nước hạn chế. |
This is a domain of something that seems impossible, which can actually be done, simply by putting additional constraints. Đây là nguồn nghe có vẻ như không tưởng, nhưng có thể được hoàn thiện một cách đơn giản bằng việc cho thêm các ràng buộc. |
Because of economic constraints, the proposal was cut first by the Navy Ministry to seven battleships and three battlecruisers, then by the cabinet to four armored cruisers and a single battleship. Do những hạn chế về kinh tế, đề xuất đã được Bộ Hải quân bị cắt lần thứ nhất thành bảy thiết giáp hạm và ba thiết giáp-tuần dương, sau đó là nội các cắt xuống con bốn tàu tuần dương bọc thép và một thiết giáp hạm duy nhất. |
And she always had a facetious answer for her facetious question, but the answer I remember today is, "It feels good because the universe chose its constraints, and we are its art." Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được, là "Thấy đã vậy là bởi vũ trụ tự chọn giới hạn cho nó, và ta là tác phẩm của nó." |
There are constraints within peer cultures on men, which is why we need to encourage men to break through those pressures. Có những ràng buộc của văn hóa bạn bè lên đàn ông, đó là tại sao chúng ta cần khuyến khích đàn ông vượt qua những áp lực đó. |
And there would be no constraints on alternative markets. Và sẽ không có ràng buộc đối với các thị trường khác. |
DDMRP leverages knowledge from theory of constraints (TOC), traditional MRP & DRP, Six Sigma and lean. DDMRP tận dụng kiến thức từ lý thuyết về các ràng buộc (TOC), MRP & DRP truyền thống, Six Sigma và lean. |
An estate liquidation is similar to an estate sale in that the main concern or goal is to liquidate the estate (home, garage, sheds and yard) with an estate sale organization while also often adding the contents of a safe deposit box, family heirlooms too valuable to be left within the constraints of the family home, real estate, cars, boats, and other transportation such as motor homes and RVs, animals, livestock and whatever other assets the estate may encompass. Việc thanh lý tài sản tương tự như việc bán tài sản trong đó mối quan tâm hoặc mục tiêu chính là thanh lý tài sản (nhà, nhà để xe, nhà kho và sân) với một tổ chức bán hàng tài sản, đồng thời thường bổ sung thêm nội dung của két an toàn, động sản gia đình có giá trị để được để lại trong các ràng buộc của gia đình, bất động sản, xe hơi, tàu thuyền và các phương tiện giao thông khác như nhà lưu động và RV, động vật, vật nuôi và bất kỳ tài sản nào khác mà tài sản có thể bao gồm. |
Focused improvement was developed as a working part of the Theory of Constraints management philosophy by Eliyahu M. Goldratt in his 1984 book titled The Goal, that is geared to help organizations continually achieve their goals. Cải tiến tập trung được phát triển như là một phần của triết lý quản lý Lý thuyết Ràng buộc bởi Eliyahu M. Goldratt trong cuốn sách năm 1984 có tựa đề Mục tiêu, nhằm giúp các tổ chức liên tục đạt được mục tiêu của họ. |
But absolutely no power of constraint. Nhưng hoàn toàn không có quyền lực cưỡng ép. |
And how many of those meet our constraints? Vậy với một lần tung đồng xu, xác suất để được mặt ngửa là bao nhiêu? |
Mental models held by people can cause behaviour that becomes a constraint. Các mô hình tinh thần được tổ chức bởi con người có thể gây ra hành vi trở thành một ràng buộc. |
The simulation considers population, employment, basic water management and ecology, goods (availability and production), raw materials (ore, steel, coal), services (education, health, fire protection, leisures), energy (electricity and charcoal, coal with finite reserves, solar and wind power) and other constraints such as finance, pollution and transports. Sự mô phỏng liên quan đến các lĩnh vực như dân số, lao động, quản lý nước và hệ sinh thái cơ bản, hàng hóa (sẵn có và sản xuất), nguyên liệu (quặng, sắt thép, than đá), dịch vụ (giáo dục, y tế, phòng cháy chữa cháy, nhàn nhã), năng lượng (điện, than, than với trữ lượng hữu hạn, năng lượng mặt trời và gió) và những hạn chế khác như tài chính, ô nhiễm và vận tải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constraint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constraint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.