conforming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conforming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conforming trong Tiếng Anh.
Từ conforming trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù hợp, đầy đủ, đủ, tương thích, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conforming
phù hợp
|
đầy đủ
|
đủ
|
tương thích
|
thích hợp
|
Xem thêm ví dụ
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting. Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ. |
We can do nothing better with our life than conform to God’s Word and learn from his Son, Jesus Christ. Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
True conversion brings a change in one’s beliefs, heart, and life to accept and conform to the will of God (see Acts 3:19; 3 Nephi 9:20) and includes a conscious commitment to become a disciple of Christ. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
To minimize delays, ensure that your product data conforms to the products feed specifications and the Shopping ads Policies. Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm. |
We should try hard to get the sense of it rather than merely expecting that there will be a change to conform to our viewpoint. —Read Luke 12:42. Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42. |
By humbly conforming his thinking and conduct to God’s standards, as illustrated by the following experience from Suriname.—Ephesians 4:22-24. Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24). |
Male Rastafarians wear beards in conformity with injunctions given in the Bible, such as Leviticus 21:5, which reads "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." Nam giới Rasta để râu cho phù hợp với các mệnh lệnh cấm đã được đưa ra trong Kinh Thánh, như đoạn Sách Lêvi 21:5 "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." |
Though there are numerous exceptions, many animal populations appear to conform to the predictions of Allen's rule. Mặc dù có rất nhiều ngoại lệ, nhiều quần thể động vật vẫn phù hợp quy tắc Allen. |
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Yes, salvation also involves conforming oneself to God’s standards of conduct and morality. Vâng, sự cứu rỗi cũng bao hàm việc tuân theo những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm và luân lý. |
If you are conforming, you are not free to learn. Nếu bạn đang tuân phục, bạn không được tự do để học hành. |
(Isaiah 29:13) Rather than conform to God’s standards of goodness, they began practicing what was bad. (Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu. |
If you have taken in accurate knowledge, have true faith, and are conforming your life to divine requirements, you need to solidify your personal relationship with God. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
Anne supported the Occasional Conformity Bill of 1702, which was promoted by the Tories and opposed by the Whigs. Anne ủng hộ Dự luật cấm chỉ giáo đồ quốc gia vào năm 1702, được xúc tiến bởi Đảng Tory, và bị phản đối bởi đảng Whigs. |
The Budweiser breeding program, with its strict standards of colour and conformation, have influenced the look of the breed in the United States to the point that many people believe that Clydesdales are always bay with white markings. Chương trình nhân giống Budweiser, với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về màu sắc và hình dạng, đã ảnh hưởng đến cái nhìn của giống ở Hoa Kỳ đến mức mà nhiều người tin rằng những con Clydesdale luôn luôn bị đánh dấu màu trắng. |
Nevertheless, Hentzi believed that the film's themes of materialism and conformity in American suburbia were "hackneyed". Tuy vậy, Hentzi tin rằng các chủ đề chủ nghĩa duy vật hay sự hòa nhập tại ngoại ô Hoa Kỳ đều "nhàm chán". |
However, countless others who have not conformed to Jehovah’s requirements have acted in ignorance. —Acts 17:29, 30. Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30). |
As part of the 1979 contract with IAI, the Argentine Air Force had stipulated that the Daggers would be equipped with new avionics and HUD systems, enabling them to conform to the Kfir C.2 (and beyond in some subsystems) standard. Trong hợp đồng năm 1979 với IAI, Không quân Argentina quy định rằng những chiếc Dagger sẽ được trang bị hệ thống điện tử và HUD mới để lên chuẩn Kfir C.2 (và hơn nữa trong một số hệ thống con). |
Can order be brought about through conformity, imitation, control? Trật tự được tạo ra qua sự tuân phục, bắt chước, kiểm soát? |
Although catalysis of the peptide bond involves the C2 hydroxyl of RNA's P-site adenosine in a proton shuttle mechanism, other steps in protein synthesis (such as translocation) are caused by changes in protein conformations. Mặc dù xúc tác của liên kết peptide bao gồm hydroxyl C2 của adenosine P-site của RNA trong cơ chế vận chuyển proton, các bước khác trong quá trình tổng hợp protein (như dịch vị trí) được gây bởi sự thay đổi trong hình thể của protein (conformation). |
In other words, the claim (or fact) that 90% of science fiction is crap is ultimately uninformative, because science fiction conforms to the same trends of quality as all other artforms. Nói cách khác, tuyên bố (hoặc thực tế) rằng 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi cuối cùng là vô nghĩa, bởi vì khoa học viễn tưởng phù hợp với cùng xu hướng về chất lượng như tất cả các hình thức nghệ thuật khác. |
Married Orthodox Jewish women wear a scarf (tichel or mitpahat), snood, hat, beret, or sometimes a wig (sheitel) in order to conform with the requirement of Jewish religious law that married women cover their hair. Phụ nữ Do Thái Chính thống giáo mặc một chiếc khăn (tichel), một cái lồng, một chiếc mũ, một chiếc beret, hoặc đôi khi là một bộ tóc giả để phù hợp với yêu cầu của lề luật tôn giáo của người Do Thái mà phụ nữ Do Thái khi đã kết hôn thì họ phải che phủ mái tóc của họ. |
And the word discipline means to learn, not to conform, not to suppress, not to control, but to learn. Và từ ngữ discipline có nghĩa học hành, không phải tuân phục, không phải đè nén, không phải kiểm soát, nhưng học hành. |
Dubai and Ras al Khaimah are the only emirates that do not conform to the federal judicial system of the United Arab Emirates. Dubai và Ras al Khaimah là hai tiểu vương quốc duy nhất không theo hệ thống tư pháp liên bang của UAE. |
One way that the Waldenses countered such accusations was by compromising and practicing what historian Cameron calls “minimal conformity” with Catholic worship. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conforming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conforming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.