confiscate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confiscate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiscate trong Tiếng Anh.
Từ confiscate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tịch thu, tịch thâu, sung công, trưng thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confiscate
tịch thuverb But once they were brought over, their passports were confiscated. Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu. |
tịch thâuadjective (take possession of by force) I tried to think of something to say that would prevent this spiritual treasure from being confiscated. Tôi cố nghĩ ra một điều gì đó để nói hầu cho kho tàng thiêng liêng này khỏi bị tịch thâu. |
sung côngverb Those were mostly confiscated automatic weapons. Hầu hết các vũ khí tự động đều được sung công. |
trưng thuverb |
Xem thêm ví dụ
'Cause you got yours confiscated the other day. Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước. |
And more important, he will let them all recover the gods, the statues, the temple vessels that had been confiscated. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Semerkhet not only confiscated Adjib's vessels, in his tomb several artifacts from the necropolis of queen Meritneith and king Den also were found. Semerkhet không chỉ lấy những chiếc bình của Adjib, trong ngôi mộ của ông còn tìm thấy một số đồ tạo tác từ nghĩa địa của nữ hoàng Meritneith và của vua Den. |
After examining some of our confiscated magazines, one guard exclaimed: ‘If you continue to read them, you will be invincible!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Over the past ten years, airport security screeners have confiscated some 50 million prohibited items, according to a U.S. Department of Homeland Security report. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
The MTA will confiscate your camera. " MTA sẽ tịch thu camera. " |
Confiscation was one of the political weapons with which Spanish liberals modified the system of ownership of the Ancien Régime during the first half of the 19th century. Sự tịch thu này là một trong những vũ khí chính trị mà những người theo chủ nghĩa tự do dùng để thay đổi quyền sở hữu của Ancien Régime để thực hiện một quốc gia theo chủ nghĩa tự do mới 50 năm đầu thế kỷ thứ 19. |
In the city of Athens, for instance, Bibles were confiscated. Chẳng hạn, ở thành Athens Kinh Thánh bị tịch thu. |
But once they were brought over, their passports were confiscated. Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu. |
Lodge buildings were confiscated by the government. Những tòa nhà Lodge bị chính phủ Pakistan tịch thu. |
"Cu Huy Ha Vu is being tried for his political bravery in peacefully challenging abuses of power, defending victims of land confiscation, and protecting the environment," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch. "Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Edward and the Despensers strengthened their grip on power, formally revoking the 1311 reforms, executing their enemies and confiscating estates. Edward và nhà Despensers tăng cường quyền lực của họ, bãi bỏ cải cách 1311, hành quyết kẻ thù của họ và tịch thu nhiều tài sản. |
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122). Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122). |
Along the way, the Communist army confiscated property and weapons from local warlords and landlords, while recruiting peasants and the poor, solidifying its appeal to the masses. Dọc đường, Hồng quân Trung Quốc tịch thu tài sản và vũ khí của các lãnh chúa và địa chủ địa phương, đồng thời tuyển mộ nông dân và bần nông vào hàng ngũ của mình, củng cố mối liên hệ với quần chúng nhân dân. |
This is the third time we know of that unknown thugs have attacked Truong Minh Huong or his home since he became active on land rights issues after the government confiscated his family’s land for a tourist project. Đây là lần thứ ba chúng tôi được biết những kẻ côn đồ lạ mặt tấn công Trương Minh Hưởng hoặc tư gia của ông từ khi ông bắt đầu quan tâm đến các vấn đề về đất đai sau khi chính quyền thu đất đai của gia đình ông cho một dự án du lịch. |
These were confiscated by the Gestapo in 1933, but scholars continue to search for them. Chúng bị Gestapo tịch thu năm 1933, và nay các nhà nghiên cứu vẫn tiếp tục tìm kiếm. |
Their homes are periodically searched and their computers and documents confiscated. Their families are pressured to stop them from speaking out. Nhà của những nhà hoạt động dân chủ bị khám xét theo định kỳ, máy điện toán và những tài liệu đều bị tịch thu, và gia đình của họ bị áp lực để ngăn cản không cho những nhà bất đồng chính kiến tiếp tục lên tiếng. |
These centered on low wages and the practice of confiscating passports until duties were complete. Chúng tập trung vào mức lương thấp và việc thực hiện thu giữ hộ chiếu cho đến khi hoàn thành nhiệm vụ. |
We know the ATCU has found Inhumans in the past, confiscated all their belongings. Chúng ta biết ATCU đã phát hiện các Inhuman trong quá khứ, tịch thu tất cả vật dụng của họ. |
There were 400 to 500 still left in the country, but much of the land that had been confiscated was no longer productive. Họ chỉ còn khoảng 400 tới 500 người vẫn còn ở lại trong nước, nhưng hầu hết đất đai đã bị tịch thu không còn có thể canh tác được nữa. |
So... as punishment, I'm confiscating it. Cho nên... để trừng phạt, ta sẽ tịch thu nó. |
During a routine traffic check a few days earlier, police confiscated Khanh's motorcycle because he was not carrying the proper paperwork. Trong một đợt kiểm tra giao thông thường kỳ trước đó mấy ngày, công an đã thu giữ chiếc xe gắn máy của Khánh vì không mang đủ giấy tờ. |
Serve 6 months suspension and confiscation of horse Không cho điều khiển xe trong 6 tháng và tịch thu luôn cả ngựa nữa |
These include “subversion of the people’s administration” (penal code article 79, penalty up to death sentence); “undermining the unity policy” (article 87, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the state” (article 88, penalty up to 20 years in prison); “disrupting security” (article 89, penalty up to 15 years in prison); “fleeing abroad or stay abroad to oppose the people’s government” (article 91, penalty up to life sentence); “supplemental punishment” (article 92, which strips former prisoners convicted of these “national security” crimes of certain citizen’s rights up to 5 years, puts them on probation, and/or confiscates a part or all of their properties); and “abusing democratic freedoms” to “infringe upon the interests of the State” (article 258, penalty up to seven years in prison). Những điều luật này gồm có tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 79 bộ luật hình sự, có khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại chính sách đoàn kết” (điều 87, khung hình phạt tới 15 năm tù giam); “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 89, khung hình phạt tới 15 năm tù); “trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân” (điều 91, khung hình phạt tới tù chung thân); “hình phạt bổ sung” (điều 92, quy định chế tài bổ sung đối với những người đã bị kết án các tội về “an ninh quốc gia” nêu trên là có thể tước một số quyền công dân trong thời hạn lên tới 5 năm, bị quản chế, tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản); và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” để “xâm phạm lợi ích nhà nước” (điều 258, có khung hình phạt tới bảy năm tù giam). |
He even confiscated her study materials. Ông ta tịch thu ấn phẩm của cô ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiscate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confiscate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.