confecção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confecção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confecção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ confecção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự chuẩn bị, sự pha chế, sản xuất, sự sửa soạn, sự chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confecção

sự chuẩn bị

(preparation)

sự pha chế

(concoction)

sản xuất

(manufacture)

sự sửa soạn

(preparation)

sự chế tạo

(manufacture)

Xem thêm ví dụ

Num dia de Natal, há muitos anos, uma menina recebeu um belo conjunto para confecção de colares de miçangas.
Vào một ngày Giáng Sinh cách đây nhiều năm, một bé gái nhận được một bộ dụng cụ làm chuỗi hạt rất đẹp.
Então, eu tenho minha equipe de chefs fazem um monte de diferentes confecções para me tentar, e eu quero encontrar muito melhor.
Đội đầu bếp đã chế biến được rất nhiều mẫu khác nhau, và tôi cần lựa chọn mẫu tốt nhất.
A confecção de velas foi desenvolvida independentemente em muitos lugares ao longo da história.
Sản xuất nến đã được phát triển một cách độc lập tại nhiều nơi trên thế giới trong suốt lịch sử.
Encontrei trabalho na confecção de móveis, embora o salário não fosse o bastante para atender a nossas necessidades.
Tôi tìm ra việc làm đóng đồ gỗ, mặc dù tiền lương không đủ cho nhu cầu của chúng tôi.
Como por exemplo, a confecção de elos de corrente.
Ví dụ như xây dựng đường sắt hay nhà máy.
Antes de partir para lá, fui a uma confecção em Corinto para encomendar um casaco.
Trước khi đi, tôi đến một tiệm mayCorinth đặt may một áo khoác.
Em partes da Europa, do Oriente Médio e da África, onde o óleo de lâmpada feito de azeitonas estava prontamente disponível, a confecção de velas permaneceu desconhecida até o início da Idade Média.
Ở các khu vực của châu Âu, Trung Đông và châu Phi, người ta sản xuất dầu đèn từ ôliu, nên việc làm nến vẫn còn chưa được biết đến cho đến những năm đầu trung cổ.
Exemplos: criação de documentos falsos ou falsificados, como passaportes ou diplomas, ajuda para passar em testes de drogas, serviços de realização de exames ou confecção de documentos, venda de atividades de usuários falsas na forma de cliques inválidos, resenhas ou recomendações em mídias sociais
Ví dụ: Tạo các tài liệu giả hoặc sai trái, chẳng hạn như hộ chiếu hoặc văn bằng; hỗ trợ để vượt qua việc kiểm tra ma túy; dịch vụ viết luận văn hoặc làm bài kiểm tra; bán hoạt động người dùng giả mạo dưới hình thức nhấp chuột, bài đánh giá hoặc chứng thực truyền thông xã hội không hợp lệ
Todo mês, milhões deles compram roupas, e a indústria de confecções produz roupas no valor de centenas de bilhões de dólares por ano.
Mỗi tháng, hàng triệu người trẻ mua sắm đồ mới và mỗi năm ngành kinh doanh này sản xuất một lượng quần áo trị giá hàng trăm tỉ Mỹ kim.
No século 20, com o surgimento de fibras sintéticas como raiom, náilon e poliéster, a indústria de confecções passou a dispor de uma variedade maior de tecidos.
Vào thế kỷ 20, nhờ có các loại sợi tổng hợp mới như tơ nhân tạo, ny-lông và polyester, các nhà sản xuất đã cho ra nhiều loại vải hơn.
Confecção de Jóias.
Về việc thiết kế đồ trang sức.
Ela é mais resistente e impermeável do que a produzida pelo bicho-da-seda, muito usada na confecção de roupas.
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải.
Algumas mulheres imigrantes até ofereceram ajuda para que eu abrisse minha própria confecção.
Một vài phụ nữ nước ngoài thậm chí còn đề nghị tài trợ cho tôi mở một tiệm may.
A prata tem sido utilizada por milênios na confecção de ornamentos e utensílios assim como no comércio como base de muitos sistemas monetários.
Bạc được sử dụng trong hàng nghìn năm để trang trí và như đồ dùng gia đình, để buôn bán và làm cơ sở cho nhiều hệ thống tiền tệ.
As roupas da cerimônia de uma noiva Hopi eram, tradicionalmente, tecidas pelo noivo e qualquer homem na aldeia que quisesse participar de sua confecção.
Một cô dâu Hopi theo truyền thống sẽ có sẵn trang phục được dệt bởi chú rể và bất kỳ người đàn ông trong làng nào muốn tham gia may lễ phục.
Confecção das vestes sacerdotais (1)
Làm bộ y phục cho thầy tế lễ (1)
Exemplos de conteúdo perigoso: drogas recreativas (químicas ou à base de plantas); substâncias psicoativas; equipamentos para facilitar o uso de drogas; armas, munições, materiais explosivos e fogos de artifício; instruções para a confecção de explosivos ou outros produtos nocivos; produtos de tabaco.
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi
É uma confecção de pretensão e máscaras.
Phải giả vờ ngọt ngào và khoác cái mặt nạ lên.
Armados com fé, habilidades e conhecimento obtidos quando era membro do comitê, Sergio e sua esposa, Silvia, abriram uma loja em Buenos Aires expondo “confecções e sabores” da Argentina.
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confecção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.