cônego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cônego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cônego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cônego trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kinh sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cônego

kinh sĩ

noun

Xem thêm ví dụ

Em como esta lápide pode alterar o destino do cónego?
Bà có nghĩ tấm bia này sẽ làm thay đổi số phận của ông Giám mục ra sao không?
Tenho encontro marcado com o cónego.
Tôi có hẹn với ông giám mục.
Entre elas a de cônego em Uppsala e Linköping, e de arquidiácono de Estregnésia.
Trong số đó có chức vụ giáo tại Uppsala và Linköping, và phó trợ tế miền Strängnäs.
Os que levaram o cónego disseram que conheciam todos os inimigos do poder do povo, incluindo Deus.
Những người đã bắt ông Giám mục nói họ biết hết mọi kẻ thù của nhân dân, kể cả Chúa Trời.
A nova catedral foi financiada por doações, principalmente dos cônegos e vigários do sudeste da Inglaterra, que receberam a solicitação de contribuir com uma soma fixa anual até o término da obra.
Nhà thờ mới được trả bằng tiền quyên góp, chủ yếu từ các giáo phận và phó xứ của đông nam nước Anh được yêu cầu đóng góp một khoản tiền cố định hàng năm cho đến khi hoàn thành.
O cónego não está.
Ông giám mục không ở đây.
Três cônegos de Louvain e três bispos, além de outros dignitários, também estavam presentes para ver Tyndale ser condenado por heresia e destituído do seu cargo sacerdotal.
Ba tu sĩ đặc biệt ở Louvain và ba giám mục cùng với các giới chức cao cấp khác cũng có mặt khi Tyndale bị kết án dị giáo và bị lột chức linh mục.
O cónego concordou?
Ông giám mục có đồng ý không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cônego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.