conciliar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conciliar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciliar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conciliar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòa giải, sửa soạn, dàn xếp, điều chỉnh, chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conciliar
hòa giải(to conciliate) |
sửa soạn(prepare) |
dàn xếp(arrange) |
điều chỉnh(square) |
chuẩn bị(prepare) |
Xem thêm ví dụ
Me resultaba difícil conciliar su respuesta con la oración del padrenuestro, la cual había aprendido en la escuela. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
El intenso deseo de familiarizarnos mejor con el mensaje de Dios a la humanidad debería impulsarnos a leerla “día y noche”, sí, hasta cuando no podamos conciliar el sueño por algún motivo. (Ma-thi-ơ 24:45) Vì tha thiết muốn biết rõ hơn thông điệp của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại, chúng ta nên đọc Kinh Thánh “ngày và đêm”—đúng vậy, ngay cả khi chúng ta không ngủ được vì lý do nào đó. |
Y modelando la cantidad de azul en nuestro entorno podemos ayudar a la gente a relajarse, a estar alerta, a conciliar el sueño o a permanecer despierta. Và bằng cách điều chỉnh lượng ánh sáng xanh lam trong môi trường, chúng ta có thể giúp mọi người thư giãn, hoặc tỉnh táo, ngủ hoặc thức. |
Pero ¿Puedes conciliar eso? Nhưng liệu có thể làm được điều đó? |
Uno de los problemas que trataron de resolver fue cómo conciliar la idea de un Dios omnisciente y omnipotente, “Aquel que declara desde el principio el final”, con un Dios de amor (Isaías 46:10; 1 Juan 4:8). Một vấn đề họ cố giải quyết là: Làm sao Đức Chúa Trời có thể vừa toàn năng, toàn trí, Đấng “rao sự cuối-cùng từ buổi đầu-tiên”, mà lại vừa là Đức Chúa Trời yêu thương? |
Lee, que dijo: “A veces me he despertado a medianoche y no he podido volver a conciliar el sueño sino hasta que me he levantado a escribir el problema con el que he estado lidiando. Lee, ông đã nói: “Đôi khi trong lúc nửa đêm tôi thức giấc và không thể ngủ lại được cho đến khi tôi ra khỏi giường và ghi xuống giấy điều mà tôi đã trăn trở. |
¿LE CUESTA conciliar el sueño? BẠN có bị khó ngủ không? |
Independientemente de la hipocresía de la religión, a muchos ateos les resulta difícil conciliar la creencia en Dios con el sufrimiento que existe en el mundo. Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian. |
Sin embargo, el Papa actual interrumpió repentinamente la llamada renovación conciliar para refrenar el espíritu progresista de algunos miembros de la Iglesia. Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội. |
Y aunque la Biblia no ofrece más detalles que nos permitan conciliar la diferencia, podemos confiar plenamente en ella. Dù không có đủ thông tin trong Kinh Thánh để giải thích sự khác biệt này, chúng ta có thể tin cậy các lời tường thuật trong Phúc âm. |
Esto puede provocar que sea más difícil conciliar los informes, pero podría ser el modo más práctico de organizar su inventario. Điều này có thể làm cho báo cáo khó điều chỉnh hơn nhưng có thể là cách thuận tiện nhất để sắp xếp khoảng không quảng cáo của bạn. |
En un bando se encuentran científicos como el químico Peter Atkins, quienes piensan que es “imposible” conciliar la religión con la ciencia. Một bên là những khoa học gia, như nhà hóa học Peter Atkins, cho rằng sự hòa hợp giữa tôn giáo và khoa học là điều “không thể có được”. |
Así que quiero traer esa pequeña imagen hacia Uds., debido a esta necesidad de conciliar estos dos grupos de necesidades con las que nacemos. Cho nên tôi ,muốn vẽ ra một hình ảnh nhỏ bé cho bạn, bởi vì điều này sẽ dung hòa hai mặt của những nhu cầu, chúng ta sinh ra đã có sẵn những thứ đó. |
Solo entonces podremos conciliar la democracia y la globalización. Chỉ khi đó ta mới hài hoà được dân chủ và toàn cầu hoá. |
Se les hace difícil conciliar este dogma con el concepto de un Dios de amor. Họ khó lòng dung hòa được giáo điều này với khái niệm về một Đức Chúa Trời của sự yêu thương. |
¿Por qué son incapaces tantas personas de conciliar el concepto de un Dios personal con el sufrimiento que abunda en el mundo actual? Tại sao nhiều người thấy khó hòa hợp niềm tin nơi một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt với sự khổ sở lan tràn trên thế giới ngày nay? |
Intenté olvidarlo, pero durante una semana, no me fue posible conciliar el sueño. Tôi đã cố gắng quên đi điều này, nhưng một tuần trôi qua và tôi không thể ngủ được. |
De hecho, el cristianismo adoptó algunas tradiciones filosóficas griegas para conciliar las creencias de la gente con la cultura existente. Thực ra, Ky Tô giáo đã chấp nhận một số truyền thống triết học Hy Lạp để dung hòa niềm tin của người dân với văn hóa hiện có của họ. |
Por otro lado, las pesadillas sí pueden causar ansiedad y hacer que nos cueste volver a conciliar el sueño. Trái lại, ác mộng có thể khiến bạn sợ hãi và khó ngủ tiếp. |
Me parece que solo hay un concepto que puede conciliar esas 3 escalas de tiempo. Tôi nhận thấy là, chỉ có một khái niệm mà có thể hòa hợp ba hệ thời gian đó. |
Esto no significa que los eruditos árabes no intentaran conciliar las enseñanzas islámicas con la filosofía griega. Dĩ nhiên không phải các học giả Ả-rập đã không cố gắng trộn lẫn giáo lý của Hồi Giáo với triết lý Hy Lạp. |
▪ ¿Cómo se pueden conciliar las distintas cantidades de israelitas y judaítas que aparecen en el censo que hizo David? ▪ Làm thế nào một người có thể dung hòa sự khác biệt giữa dân số Y-sơ-ra-ên và Giu-đa mà Đa-vít đếm được? |
Su mente no puede conciliar el haber vuelto de la muerte. Tâm trí hắn không thể hòa nhập với việc được sống lại. |
A FIN de conciliar la supuesta virginidad perpetua de María con su matrimonio, muchos pintores y escultores han representado a José como un hombre de edad avanzada. ĐỂ TÌM cách dung hòa việc cho rằng bà Ma-ri mãi mãi đồng trinh và việc bà kết hôn với ông Giô-sép, nhiều họa sĩ và nhà điêu khắc đã miêu tả ông Giô-sép như là một người lớn tuổi. |
8 Cómo conciliar la ciencia con la religión 8 Hòa hợp khoa học và tôn giáo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciliar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conciliar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.