concierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concierto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concierto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công xéc tô, công-xéc-tô, Concerto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concierto
công xéc tônoun |
công-xéc-tônoun |
Concertonoun (composición musical) Es el concierto de Beethoven en re mayor. Tôi nghĩ là bản Concerto của Beethoven ở cung D-Trưởng |
Xem thêm ví dụ
Rómpele las piernas y te cantará un concierto. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
En 1988, estaba en una selva tropical, en un concierto benéfico de los Grateful Dead. Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988. |
Concierto para violín y orquesta (1976, rev. 1998), estrenado también en 1981 por la Orquesta Sinfónica de Saint Louis bajo la dirección de Leonard Slatkin. "Concerto for Violin and Orchestra" (1976, sửa 1998), cũng chỉ được chơi năm 1981 bởi Dàn nhạc giao hưởng Saint Louis. |
Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino. Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino". |
Tienen conciertos en vivo de música religiosa rock, recintos para levantamiento de pesas, mesas de billar, guarderías y cines privados. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Comentario del concierto por Jason Sundram Bản mẫu:Amphoe Samut Songkhram |
Fue sólo la dulce influencia del Espíritu Santo que hizo que él quisiera ir con ella y que después la acompañara a conciertos una y otra vez. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
Quiero dinero, no un boleto de concierto. Tôi cần tiền, tôi không cần vé |
El 2 de julio de 2005, se reunió con sus excompañeros de Pink Floyd para el concierto benéfico Live 8, la única aparición de Waters con la banda desde su última actuación hacía 24 años. Ngày 2 tháng 7 năm 2005, ông tái hợp cùng với cả ba thành viên khác của Pink Floyd để biểu diễn cho chương trình từ thiện Live 8, và đó cũng là lần tái xuất đầu tiên của Waters với ban nhạc sau suốt 24 năm. |
Sin segundos conciertos sin repeticiones... Không trả lời lại, không phát lại lần hai... |
"Girls' Generation World Tour Girls & Peace" es la quinta gira de conciertos y la primera gira mundial del grupo femenino sur coreano Girls' Generation. Girls' Generation World Tour Girls & Peace là chuyến lưu diễn thứ năm và là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation. |
¿Cuándo darán ellos un concierto? Bao giờ họ tổ chức hòa nhạc nhỉ? |
Silverchair volvió a reunirse en los conciertos de Wave Aid en el año 2005, y en 2007 hicieron la gira Across the Great Divide con Powderfinger. Silverchair đã được đoàn tụ tại buổi hòa nhạc viện trợ sóng năm 2005, và trong năm 2007, họ chơi Trên khắp các tour du lịch Great Divide với cùng thời Powderfinger. |
Terminó usándose en sentido figurado para designar a quienes iban tomando de aquí y de allá opiniones sueltas, sobre todo si luego las hilvanaban sin orden ni concierto”. Rồi người ta dùng từ này để ám chỉ những người lượm lặt thông tin, nhất là những người không hiểu được các thông tin mình thu nhặt”. |
El 18 de enero de 2017, se informó de que Twice lanzaría un álbum especial después de su concierto en Seúl. Ngày 18 tháng 1 năm 2017, có thông báo cho rằng Twice sẽ phát hành album đặc biệt sau buổi concert tại Seoul của họ. |
O sea, están como a 3 conciertos de despedida de los Rolling Stones. Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa. |
Yo quería ir a un concierto. Tớ muốn đi đến buổi hòa nhạc |
De todas formas, vendrás a mi concierto, ¿no? Dù sao, Cậu cũng phải đến buổi biểu diễn của tớ đấy! |
Señorita Statchell la cantó en el concierto de aula ( en la ayuda de las lámparas de la iglesia ), y a partir de entonces cada vez que uno o dos de los habitantes del pueblo se reunieron y el extraño apareció, un bar más o menos de esta melodía, más o menos agudo o grave, fue silbado en el medio de ellos. Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ. |
Cinco conciertos se celebraron en Seúl en el Estadio Olímpico, a partir del 7 de marzo. Năm buổi diễn đầu tiên được tổ chức ở sân vận động Olympic tại Seoul, Hàn Quốc, bắt đầu từ ngày 7 tháng 3. |
En 2012, la compañía firmó un acuerdo con la multitud de fuentes de televisión por internet y el sitio web de la película Viki , para ofrecer videos musicales, clips de entrevistas, conciertos, de sus artistas como IU, Brown Eyed Girls y Drunken Tiger . Năm 2012, công ty đã ký một thỏa thuận với trang web truyền hình trực tuyến Viki, để đăng tải các đoạn clip, trình diễn của các nghệ sĩ trực thuộc như IU, Brown Eyed Girls, Drunken Tiger. |
Kylie Live: X2008 es el DVD 2008 de Kylie Minogue para su décima gira de conciertos, KylieX2008. Kylie Live: X2008 là đĩa DVD/Blu-ray thu hình tại tour lưu diễn thứ 10 của Kylie Minogue, KylieX2008. |
Plan A Entertainment también anunció el tercer concierto coreano de Apink, Pink Party, que tuvo lugar en Seúl los días 17 y 18 de diciembre. Plan A Entertainment cũng đã thông báo rằng nhóm sẽ tổ chức concert thứ 3 tại Hàn Quốc mang tên "Pink Party" vào ngày 17, 18 tháng 12 tại Seoul. |
Pero recientemente, nos hemos interesado más y más en proyectos donde el arte y la tecnología se cruzan, desde la creación audios específicos para vistas y videoinstalación a producir conciertos interactivos. Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác. |
¿Contra el concierto? Chống lại buổi diễn ấy |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concierto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.