con calma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ con calma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con calma trong Tiếng Ý.
Từ con calma trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình tĩnh, yên lặng, yên tĩnh, êm ả, trầm lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ con calma
bình tĩnh(calmly) |
yên lặng(quietly) |
yên tĩnh(quietly) |
êm ả(quietly) |
trầm lặng(quietly) |
Xem thêm ví dụ
Tutte le unita'si spostino nella zona est del mercato. Con calma. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
La sorella con calma preparato tutto per considerando. Các chị em bình tĩnh chuẩn bị mọi thứ cho buổi biểu diễn. |
Reagisci con calma e cerca sempre la guida dello Spirito. Hãy điềm tĩnh đối phó, và luôn luôn tìm đến sự hướng dẫn của Thánh Linh. |
Con calma, stronzo. Yên nào tên khốn. |
“Ma riceverà noi”, replicai con calma, “perché siamo testimoni di Geova. Tôi bình tĩnh đáp: “Vậy mà ông ấy sẽ tiếp chúng tôi đấy, vì chúng tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Con calma, Tio. Cừ từ từ nào, Tio. |
Fai con calma, ragazzo. Từ từ thôi, anh bạn. |
Se avete dei contrasti parlatene con calma e onestà. Hãy điềm tĩnh và thẳng thắn bàn luận về những bất đồng. |
" Fate con calma. " " Bà cứ từ từ nghe tiếp đi " |
Respira con calma. Thở từ từ thôi. |
Ma con calma. Nhưng nhỏ nhỏ thôi. |
(Proverbi 25:9) Digli con calma come ti senti quando lui si comporta così. (Châm-ngôn 25:9) Hãy bình tĩnh cho biết thái độ của anh ta đã khiến bạn bị tổn thương thế nào. |
Miei giovani amici, il mondo non aspetterà con calma la seconda venuta del Salvatore. Các bạn trẻ của tôi ơi, thế giới sẽ không phải là một nơi yên tĩnh trong khi chúng ta càng ngày càng đến gần Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Alla fine papà ha detto con calma: “Una bambina è tornata a casa”. Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.” |
Con calma, amico mio. Cứ nghỉ đi anh bạn |
Lui voleva che Gould decidesse con calma, sulla sua sedia... Tên sát nhân muốn Gould mất nhiều thì giờ, quyết định xem nên rạch chỗ nào trước tiên. |
Potete fare con calma; non vi batterò in velocità in questo caso, ma cercherò di azzeccarlo. Bây giờ tất cả các bạn có thể từ từ tính, tôi sẽ không gắng vượt qua bạn để trả lời bài toán này, nhưng tôi sẽ cố gắng để trả lời đúng. |
Mi sentivo sollevato dal peso che mi opprimeva e potei riprendere con calma relativa i miei lavori abituali. Đúng là tôi vừa trút được một gánh nặng và lại có thể yên tâm làm tiếp các việc bình thường của mình. |
Così io prego e attendo con calma; Vì vậy tôi cầu nguyện và bình tĩnh chờ đợi. |
Chiedete ai bambini di alzare con calma la mano quando sanno di quale immagine si tratti. Bảo các em im lặng giơ tay lên khi chúng biết hình vẽ đó là gì. |
Oppure ce la spassiamo con calma? Hay là chúng ta chỉ đang ung dung đi dạo? |
Potreste andare con calma. Em cứ từ từ suy nghĩ kỹ. |
* Se dice qualcosa che vi preoccupa, fategli con calma delle domande perché si esprima. * Nếu con nói một điều gì đó khiến bạn băn khoăn, hãy bình tĩnh nêu ra câu hỏi để khuyến khích con nói ra. |
Devi venire subito con me, con calma e senza fare storie. Anh phải đi với tôi ngay, nhẹ nhàng tình cảm. |
No, figuratevi, non c" è problema, fate con calma. Không, không vấn đề gì, cứ thoải mái đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con calma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới con calma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.