concentrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concentrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrazione trong Tiếng Ý.
Từ concentrazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là nồng độ, sự tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concentrazione
nồng độnoun (quantità di un dato componente in relazione alla composizione totale) E non solo: quando tagli le emissioni, non tagli le concentrazioni. Và không chỉ có vậy, khi bạn cắt lượng khí thải, bạn không cắt giảm nồng độ. |
sự tập trungnoun Una concentrazione di questi segnali poterebbe far saltare la corrente? Có thể nào sự tập trung lớn của chúng làm mất điện không? |
Xem thêm ví dụ
Il nome "Little Havana" si diffuse negli anni 1960 quando la concentrazione di cubani nell'area crebbe rapidamente. Cái tên Little Havana nổi lên trong những năm 1960 khi số lượng những người Cuba tại đây tăng nhanh chóng. |
Abbiamo anche parlato della concentrazione di anidride carbonica nell'atmosfera. Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển |
La guardavo da vicino e fui sopresa dal fatto che lesse ogni singola riga — con concentrazione. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
La stregoneria richiede concentrazione. Phép thuật đòi hỏi tập trung tuyệt đối. |
Ma, quando bevete il caffè, il vostro fegato potrebbe usare un recettore olfattivo per rilevare chimicamente il cambio di concentrazione della sostanza chimica in circolazione nel sangue. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
(Un altro modo per indicarne la concentrazione è l’ematocrito, il cui valore di solito è del 45%). (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Dov'è la tua concentrazione? Đầu óc để đâu rồi? |
Quando, il 29 giugno, Lee apprese che l'armata del Potomac aveva attraversato il fiume Potomac, ordinò una concentrazione di forze intorno a Cashtown, posta alla base orientale di South Mountain e a 13 km a ovest di Gettysburg. Vào ngày 29 tháng 6, khi Lee hay tin rằng Binh đoàn Potomac đã vượt qua sông Potomac, ông ban lệnh cho các binh sĩ rập kết xung quanh Cashtown, nằm ở chân phía Đông của núi South Mountain và cách Gettysburg 8 dặm Anh (13 cây số) về hướng Tây. |
Non si tratta più di statue, non dobbiamo più vincolarci ad un corpo umano in piedi, ad una statua eretta, dimenticateli, lasciate che diventi un campo di energia, uno spazio nello spazio che parla della vita dell'uomo, tra il diventare e l'entropia come una specie di concentrazione dell'attenzione, uno spazio umano di possibilità, nello spazio in senso ampio. Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung. |
E altri ancora, tra i 20, che non vengono usati, che non appariranno per niente, in nessuna concentrazione. Và một số cái khác mà không được sử dụng trong bộ 20, chúng sẽ thậm chí không xuất hiện dưới bât kì dạng cô cạn nào. |
Perfino il Clostridium più tollerante all'acido può produrre una concentrazione di acido acetico solo pari a pochi punti percentuale, in confronto ad alcuni Acetobacter che possono produrre aceto fino a una concentrazione del 20% in acido acetico. Ngay cả hầu hết các chủng Clostridium chịu axit nhất có thể tạo ra giấm chỉ đạt vài phần trăm axit axetic, so với các chủng Acetobacter có thể tạo ra giấm với nồng độ axit lên đến hơn 20%. |
Succede perché c'è una concentrazione di ossigeno troppo alta nel corpo. Nó xảy ra vì có quá nhiều ôxy tập trung trong cơ thể bạn. |
La capacità di concentrazione ci aiuta ad evitare le distrazioni. Khả năng tập trung giúp chúng ta tránh bị xao lãng. |
Più importante, preparano il cilindro per ispezioni e analisi da parte di 27 laboratori indipendenti negli USA e in Europa che lo esamineranno per trovare 40 diverse tracce chimiche collegate al clima, alcune in concentrazioni di una parte per milione di miliardi. Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu. |
1952 Alan Walsh compie studi pionieristici di spettroscopia di assorbimento atomico, un importante metodo spettroscopico che permette di misurare la concentrazione di uno specifico ione metallico all'interno di una miscela. Năm 1952 Alan Walsh đi tiên phong trong lĩnh vực phổ hấp thu nguyên tử, một phương pháp quan trắc định lượng quan trọng cho phép xác định nồng độ cụ thể của một chất trong một hỗn hợp. |
Il tiro con l'arco richiede pazienza e concentrazione. Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung. |
È facile distrarsi e perdere la concentrazione sulle cose che sono più importanti nella vita. Rất dễ để sao lãng và mất tập trung vào những sự việc quan trọng nhất trong cuộc sống. |
Un nuovo esercizio di concentrazione! Vậy thì chấm dứt luôn nhé? |
Bisbigliare, mangiare, masticare gomma americana, stropicciare carta e recarsi inutilmente in bagno sono cose che possono ostacolare la concentrazione degli altri e sminuire la dignità del luogo di adorazione di Geova. Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Eppure, oggi non abbiamo ancora alternative plausibili per spiegare questa concentrazione di massa. Cái mà tôi muốn nói với bạn, rất ngắn gọn |
(Salmo 1:2; 40:8) Dobbiamo quindi sviluppare la capacità di concentrazione per poter trarre profitto dallo studio. (Thi-thiên 1:2; 40:8) Vì vậy, chúng ta cần phát triển khả năng tập trung để giúp ích cho chúng ta khi học hỏi. |
Per quel che vedo, la tua concentrazione e'tutta su di lei. Từ nơi tôi đang đứng, anh chỉ tập trung vào cô ấy. |
La distribuzione del farmaco è elevata in tutto l'organismo, e raggiunge concentrazioni effettive in molti organi e fluidi corporei, compreso il fluido cerebrospinale. Sự phân bố của thuốc là cao trong cơ thể, và đạt nồng độ hiệu quả trong nhiều cơ quan và dịch cơ thể, bao gồm cả dịch não tủy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concentrazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.