compulsory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compulsory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compulsory trong Tiếng Anh.
Từ compulsory trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bách, ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compulsory
bắt buộcadjective Why is it such an important part of education as a sort of compulsory subject? Sao nó lại là một phần quan trọng của giáo dục như là một môn bắt buộc? |
cưỡng báchadjective To get the answers, we need to know about compulsory service in ancient times. Để có câu trả lời, chúng ta cần biết về lệ cưỡng bách làm phu hoặc làm xâu thời xưa. |
ép buộcadjective |
Xem thêm ví dụ
A compulsory sabbath rest is commanded for the land every seventh year to allow fertility to be restored to the soil. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school. (Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập. |
Since 2003, education in public schools became free and compulsory ( Kenya Constitution,Article 53, 2010). Giáo dục tiểu học là miễn phí và bắt buộc (điều 43 của Hiến pháp Congo 2005). |
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
Compulsory education in Babylon did not turn Daniel and his companions away from Jehovah Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va |
Optional kindergarten education is provided for all children between three and six years old, after which school attendance is compulsory for at least nine years. Giáo dục mầm non tùy chọn được cung cấp cho toàn bộ trẻ từ ba đến sáu tuổi, sau cấp trường này trẻ tham gia giáo dục nghĩa vụ trong ít nhất chín năm. |
Compulsory voting was enforced during the election of December 2, 1946. Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu. |
The FIVB changed the rules in 1999 (with the changes being compulsory in 2000) to use the current scoring system (formerly known as rally point system), primarily to make the length of the match more predictable and to make the game more spectator- and television-friendly. FIVB thay đổi bộ luật vào năm 1999 (với việc thay đổi bắt buộc vào năm 2000) sang sử dụng bộ luật hiện tại (thường được biết dưới tên "rally point system" (hệ thống tính điểm theo lượt đánh), chính thức làm cho mỗi trận đấu có thể tính toán được thời gian cùng với dễ dự đoán và thân thiện với việc phát sóng trên truyền hình. |
Several current policies make corruption related to land unusually profitable. The practice of compulsory land acquisitions, especially when prices are set below market values, creates large uncontested profits for some, and this can contribute to corruption. Một số chính sách hiện tại khiến tham nhũng liên quan đến đất đai trở nên một nguồn lợi lớn một cách bất thường.Việc thực hiện cưỡng chế thu hồi đất đặc biệt là khi đất được định giá thấp hơn giá trị thị trường tạo ra những khoản lợi nhuận lớn rõ ràng đối với một số người và điều này có thể góp phần vào tham nhũng. |
Education is compulsory between the ages of six and fifteen years, and all children up to the age of eighteen must complete the first three years of secondary, including one sitting of the Junior Certificate examination. Giáo dục là điều bắt buộc đối với trẻ từ 6 đến 15 tuổi, và toàn bộ trẻ đến tuổi 18 cần phải hoàn thành ba năm đầu trung học, bao gồm một lần kiểm tra chứng chỉ sơ cấp (Junior Certificate). |
The plan then becomes legal and compulsory. Huyện này vừa là huyện hành chính và huyện tư pháp. |
Many deserted from their compulsory service in the army. Nhiều thiếu gia xuất chúng đã gia nhập các quân đoàn trong Quân đội Phổ. |
The company would also, as provided in the Compulsory Investment Program, expand the terminal and tracks, remodel taxi and traffic area, and redesign the airport road system, with a Viaduct, it would receive automatic baggage management, security control and new aircraft boarding bridges. Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu. |
When the A13 was built, the Gun Meadow ground was subject to a compulsory purchase order, resulting in the club moving to its current home on Crown Avenue. Sau khi đường A13 được xây dựng, Gun Meadow buộc vào một hợp động mua bán bắt buộc, vì vậy dẫn đến việc chuyển đến sân nhà hiện tại là Crown Avenue. |
In 1913, Novonikolayevsk became one of the first places in Russia to institute compulsory primary education. Trong năm 1913, Novonikolayevsk đã trở thành một trong những nơi đầu tiên tại Nga khởi tố giáo dục tiểu học bắt buộc. |
Many countries also specify a minimum school leaving age, at which a person is legally allowed to leave compulsory education. Nhiều quốc gia cũng quy định một độ tuổi rời trường học tối thiểu, trong khoảng từ 10 tới 18, ở độ tuổi đó một người được phép về pháp lý rời khỏi giáo dục phổ cập. |
Sweden, Finland, Estonia and India are among the few countries which provide free school meals to all pupils in compulsory education, regardless of their ability to pay. Các loại gồm bữa ăn học đường miễn phí: Thụy Điển, Phần Lan, Estonia và Ấn Độ nằm trong số ít các quốc gia cung cấp bữa ăn miễn phí cho tất cả học sinh trong giáo dục bắt buộc, bất kể khả năng chi trả của gia đình các em. |
Accustomed to the use of compulsory labor, they failed to adapt to the new conditions. Đã quen với việc sử dụng lao động cưỡng bức, họ không thể thích nghi với điều kiện mới. |
On 29 November 2010, he moved to Sangju Sangmu FC to fulfill his compulsory military duties. Ngày 29 tháng 11 năm 2010, anh gia nhập Sangju Sangmu FC để thực hiện nghĩa vụ quân sự. |
Although attendance is compulsory, only 68% of boys continue their education past primary school, and over half of the population is illiterate. Mặc dù theo học là bắt buộc, song chỉ 68% số trẻ trai là học tiểu học, và hơn một nửa dân số mù chữ. |
Membership is compulsory for all workers. Gia nhập công đoàn là bắt buộc đối với tất cả công nhân. |
In 1943, 94% of the children received 6-year compulsory education. Năm 1943, 94% trẻ em được hưởng 6 năm giáo dục bắt buộc. |
+ 12 But the chief of the guard left some of the poorest people of the land to serve as vinedressers and as compulsory laborers. + 12 Nhưng quan chỉ huy vệ binh chừa lại một số người trong tầng lớp nghèo nhất của xứ để làm vườn nho và lao dịch. |
Although education is not compulsory, the Government of Lesotho is incrementally implementing a program for free primary education. Mặc dù giáo dục là không bắt buộc, nhưng Chính phủ Lesotho đã từng bước thực hiện một chương trình giáo dục tiểu học miễn phí. |
In the Oriental provinces, in addition to normal taxes, compulsory work could be demanded from the population on a regular or an exceptional basis. Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compulsory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compulsory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.