compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buôn bán, thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, tiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compraventa

buôn bán

thương nghiệp

thương mại

sự buôn bán

(dealing)

tiệm

Xem thêm ví dụ

Los vendedores llegaron a ver la necesidad de disponer de un medio más práctico para la compraventa de bienes.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
A menos que esté expresamente excluida en las condiciones de un contrato en particular, se considera que la CISG está incorporada al derecho nacional y suplanta cualquier legislación aplicable en la materia de compraventa de mercancías entre operadores de los diferentes estados adheridos a ella.
Trừ khi bị loại trừ bởi các điều khoản thể hiện của một hợp đồng, CISG được coi là được kết hợp vào (và thay thế) bất kỳ pháp luật trong nước nào nếu không áp dụng liên quan đến một giao dịch hàng hoá giữa các bên tham gia từ các quốc gia ký kết khác nhau.
A pesar de las historias ampliamente divulgadas de inversores que se han hecho ricos de la noche a la mañana en el mercado de valores, la compraventa de acciones es siempre arriesgada.
Dù có những câu chuyện được loan truyền rộng rãi về những người trở nên giàu có một sớm một chiều nhờ đầu tư vào thị trường chứng khoán, nhưng bản chất việc trao đổi chứng khoán có nhiều rủi ro.
Pero, Sr. Garea, en realidad no se cerró la compraventa hasta enero, si usted recuerda.
Nhưng thưa ông Garea, nhớ không lầm là ông đã không thu xếp xong cho đến tháng 1.
El informe agrega: “La codicia se manifiesta de muchas maneras, desde la compraventa de diamantes a gran escala por parte de jefes militares y políticos hasta el pillaje en pueblos pequeños por jóvenes armados”.
Bản báo cáo này nói thêm: “Lòng tham lam thể hiện dưới nhiều hình thức, từ việc mua bán kim cương trên quy mô lớn của giới lãnh đạo quân đội và chính trị đến sự cướp bóc ở mức làng xã của thanh niên có súng”.
Los expertos advierten que la compraventa de acciones no es tan sencilla como puede parecerle a un nuevo inversionista.
Các nhà chuyên môn khuyến cáo rằng việc trao đổi chứng khoán không có vẻ dễ như người mới đầu tư nghĩ.
Cuando, por ejemplo, Abrahán compró un lugar de entierro para su amada esposa, Sara, se hizo mención de varios de ellos en el contrato de compraventa (Génesis 23:15-18).
Chẳng hạn, khi Áp-ra-ham mua đất chôn Sa-ra, người vợ yêu quý của ông, cây cối được liệt kê trong hợp đồng chuyển nhượng tài sản.—Sáng-thế Ký 23:15-18.
Los Testigos me ayudaron: los Isiocha me dieron comida, y otros me prestaron dinero para que me dedicase a la compraventa.
Anh chị Isiocha cho tôi thức ăn, còn những anh chị khác cho tôi vay tiền để buôn bán vặt.
La Convención de Naciones Unidas sobre los Contratos de Compraventa Internacional de mercaderías (CISG, por sus siglas en inglés) es un tratado constituido en derecho internacional uniforme para operaciones de compraventa.
Công ước Liên Hiệp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG, Công ước Viên 1980) là một hiệp ước quy định một luật mua bán hàng hóa quốc tế thống nhất.
Dado que la compraventa de acciones conlleva cierto riesgo, ¿podría compararse a un juego de azar?
Bởi lẽ việc mua bán chứng khoán có phần nào rủi ro, đó có phải là cờ bạc không?
Chuks, mencionado antes, se dedicaba a la compraventa de artículos de papelería para mantener a su familia.
Chuks, người được đề cập ở đầu bài, mua và bán các dụng cụ văn phòng để nuôi gia đình.
Baruc ayudó a Jeremías y su primo a realizar los trámites legales que exigía la compraventa de un terreno, aun cuando los dos hombres eran parientes.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compraventa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.