complicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complicado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ complicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phức tạp, rắc rối, 複雜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complicado
phức tạpadjective Pero todos vivimos vidas complicadas, ¿no es así? Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không? |
rắc rốiadjective Bueno, os tenía a ti y a tu trabajo complicado para salvarme. Vâng, vì có anh và công việc rắc rối của anh đã cứu mạng tôi. |
複雜adjective |
Xem thêm ví dụ
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
También puede ser una expresión más complicada, que haga algo de aritmética. Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán. |
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada. Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo. |
Las cosas parecen complicadas ahí afuera. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Y los aparatos son complicados. Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp. |
Es complicado. Chuyện phức tạp lắm. |
Mamá, es complicado. Nó hơi loằng ngằng một tí. |
La esclavitud es un tema complicado. Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp. |
Queda claro, pues, que la Ley no era solo un complicado sistema de mandatos y prohibiciones. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Pero todos vivimos vidas complicadas, ¿no es así? Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không? |
De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Y me he dado cuenta que de hecho no esta hoy aquí para enfrentar preguntas complicadas. Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế. |
Todo esto fue muy astuto, demasiado complicado. Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp. |
Es complicado. Khá phức tạp. |
Algunas cajas se decoran con sencillez, mientras que a otras se les labran complicados adornos. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Debido a que la tenia, al igual que muchos otros parásitos, tiene un ciclo de vida complicado que involucra diferentes huéspedes. Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau. |
Es muy muy simple, una vez que saben cómo, pero muy complicado de otras formas. Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác. |
En algunos casos, (por ejemplo, cuando se dispone de códigos personalizados de JavaScript complicados) el formato real de la cadena de URL puede ser difícil de determinar directamente desde el código de la creatividad. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
¿Recordamos cómo nos sentíamos durante los complicados años de la adolescencia? Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên? |
Ahora mismo las cosas con Oliver son complicadas. Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này. |
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
No había nada complicado en aquella ilustración, y los maestros cristianos hacen bien en tener presente esa norma al utilizar ilustraciones como ayuda docente. Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. |
Y esto era mucho más complicado de lo que ahora nos imaginamos. Và vào thời đó đây là một vấn đề phức tạp hơn chúng ta tưởng hôm nay. |
Las personas que intentan encontrar a Dios a veces piensan que deben buscarlo en conceptos intelectualmente complicados. Những người nào cố gắng tìm kiếm Thượng Đế thì đôi khi nghĩ rằng họ phải tìm kiếm Ngài trong những khái niệm phức tạp về mặt trí tuệ. |
A diferencia de su contemporáneo Bach, Vivaldi no tenía mucho interés en fugas complicadas. Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới complicado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.