compagnia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compagnia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compagnia trong Tiếng Ý.
Từ compagnia trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, hội, toán, Đại đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compagnia
công tynoun No, non succederà perché questa compagnia è molto più importante di quanto non lo fosse quella di papà. Không có chuyện đó đâu, vì công ty này lớn hơn công ty của bố rất nhiều. |
hộinoun Pensate che i social media siano un modo per stare in compagnia online? Bạn nghĩ truyền thông xã hội chỉ là về kết nối trực tuyến thôi sao? |
toánnoun Le sofferenze di questa compagnia sono ben note. Nỗi khổ sở của toán người này đã được mọi người biết rõ. |
Đại đội
Non ha più molto della vecchia Seconda Compagnia. Trông không giống Đại đội Hai ngày xưa lắm. |
Xem thêm ví dụ
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Crea qualcuno che tenga compagnia a Moroes. Làm ai đó bầu bạn với Moroes. |
Non dimenticare il significato della tua esistenza, Compagno Capo squadra. Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng. |
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
L’opposizione, le critiche e l’antagonismo sono compagni della verità. Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật. |
Si considerano piuttosto ‘compagni d’opera per la gioia dei loro fratelli’. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
Nel 1977 mia moglie, la mia fedele e amata compagna, venne a mancare. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Indipendentemente dalla durata dell’attesa i membri del rimanente, insieme ai loro fedeli compagni paragonabili a pecore, sono decisi ad aspettare che Geova agisca al tempo da lui stabilito. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Nel 1722 Carlo VI fondò la Compagnia di Ostenda per aumentare e organizzare i traffici commerciali dell'Austria nelle Indie Orientali e nelle Indie Occidentali oltre che in Africa. Năm 1722 Charles thành lập Công ty Ostend để tăng cường giao lưu thương mại giữa châu Âu với Đông Ấn, Tây Ấn và Phi châu. |
Dato che il giorno del giudizio di Dio è oggi così vicino, tutto il mondo dovrebbe ‘fare silenzio dinanzi al Sovrano Signore Geova’ e sentire quello che dice attraverso il “piccolo gregge” di unti seguaci di Gesù e i loro compagni, le sue “altre pecore”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Devono essere espressi soltanto con colui o colei che sono i vostri compagni eterni. Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi. |
(2 Timoteo 2:3, The English Bible in Basic English) Stando in compagnia di Paolo, Timoteo imparò il segreto di essere contento anche nelle circostanze più difficili. (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
6 Quando stanno in compagnia i cristiani possono parlare di vari argomenti, leggere qualcosa ad alta voce, oppure raccontare esperienze interessanti. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Quando i Testimoni si riuniscono per adorare Geova o per godere della compagnia fraterna, sia giovani che vecchi, sia nuovi che di vecchia data, è facile sentire parole come “grazie”, “prego”, o espressioni simili. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Un compagno di scuola credente mi invitò ad andare in chiesa con lui. Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. |
Se i miei compagni vogliono convincermi a fare qualcosa di sbagliato, cosa potrei fare? Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
Ora abbiamo il più grande sistema di valutazione tra compagni mai concepito, in cui decine di migliaia di studenti valutano a vicenda il proprio lavoro, e con successo, devo dire. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
L’impegno nel ministero pubblico ha rafforzato la loro autostima, mentre stando insieme ai compagni di fede hanno riconfermato le loro solide amicizie. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Possiamo godere di questa continua compagnia se siamo degni. Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. |
Ma Mark ora, i miei compagni, il comportamento del povero Giona. Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
Una compagnia di prestigio, in un grande edificio di vetro. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Il gioco Ragnarok Battle Offline della French-Bread, una parodia del MMORPG Ragnarok Online, ha talmente impressionato la Gravity Corp. (la compagnia dei progettisti originali del gioco), che è stato pubblicato ufficialmente al di fuori del Giappone. Một tựa game thể loại beat em up Ragnarok Battle Offline của French-Bread, một homage/kiểu nhái lại của MMORPG Ragnarok Online gây ấn tượng với Gravity Corp. (nhà thiết kế gốc của game) mà nó đã được trao cho một bản phát hành chính thức bên ngoài Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compagnia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compagnia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.