comodino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comodino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comodino trong Tiếng Ý.
Từ comodino trong Tiếng Ý có các nghĩa là núi mặt bàn, bàn đặt đầu giường, người đóng thay, đóng thay, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comodino
núi mặt bàn
|
bàn đặt đầu giường
|
người đóng thay(understudy) |
đóng thay(understudy) |
bàn
|
Xem thêm ví dụ
Carl, nella camera di mia madre ci sono dei comodini. Carl, trong phòng mẹ tôi có kệ đầu giường. |
E l'EXD è uno strumento esterno che si può tenere sul comodino. Và đây la EXD, dụng cụ bên ngoài cơ thể bạn có thể có nó trên bàn buổi tối. |
Farid e Sohrab entrarono nel momento in cui stavo riponendo lo specchio nel comodino. Farid và Sohrab đến, đúng lúc tôi cất chiếc gương đi. |
Il libro era sul comodino. Cuốn sách nằm kế bên chiếc giường. |
«Ci sono due orologi lì: uno grande sulla mensola del camino e uno più piccolo sul comodino accanto al letto. “Trong phòng có hai cái đồng hồ: cái to đặt trên bệ lò sưởi và cái nhỏ đặt trên bàn cạnh giường bố. |
E quelli sul comodino? Thế còn mấy cái trên giường? |
Sul comodino tenevo la mia Bibbia e una scorta di opuscoli e volantini da dare a chi mi faceva visita. Trên bàn cạnh giường, tôi để cuốn Kinh-thánh và một số sách mỏng và giấy nhỏ cho những người đến thăm. |
I soldi sono sul comodino. Tiền của cậu ở trên bàn. |
Lascia pure i soldi sul comodino. Em cứ để lại tiền trên bàn là được. |
Vedi il comodino? anh có thấy chiếc bàn cạnh giường ngủ? |
Dopo averle dato un bacio, risistemo Nikki sul comodino in camera mia, dove trovo mia madre ancora addormentata. Sau khi hôn Nikki, tôi đặt nàng vào tủ phòng ngủ và thấy Mẹ vẫn đang say giấc trên giường. |
Accese una candela sul comodino e si infilò a letto accanto a lei. Anh đặt một cây nến ở bàn đầu giường và trườn vào giường cạnh cô. |
“Una sera, mentre mio marito stava facendo lo studio biblico fuori casa col fratello Blanton, sfogliai una pubblicazione che George, il nostro figlioletto di due anni, aveva posato sul mio comodino. “Một buổi tối nọ, trong khi anh George đi học Kinh Thánh với anh Blanton, tôi cầm lên đọc một ấn phẩm mà George, con trai hai tuổi của chúng tôi, đã để trên bàn cạnh giường ngủ. |
Ci sono 20 biglietti sul comodino. Có 20 cái trên giường. |
Deve essere caduto dal comodino. Chắc là cha đem đến tối qua. |
E ́ anche utile se volete appoggiarlo sul comodino e guardare un film oppure usarlo come una sveglia, rimane in piedi. Nó cũng hữu dụng khi bạn đặt nó xuống bàn để xem phim hay sử dụng như là chiếc đồng hồ báo thức. |
Puoi mettere 5 cose sul tuo comodino. Bạn có thể để năm thứ trên bàn ngủ. |
E ti e'permesso di mettere sul comodino, solo 5 oggetti personali. Bạn được phép chưng bày năm vật dụng cá nhân. |
Persino la mia Bibbia era rimasta aperta sul comodino! Ngay cả quyển Kinh Thánh của tôi vẫn còn để mở trên cái bàn cạnh giường! |
Senza far rumore prese tutti gli oggetti di valore da sotto il letto e anche i soldi che Juan aveva lasciato in un cassetto del comodino. Hắn lặng lẽ dọn mọi thứ quý giá dưới gầm giường cùng tất cả số tiền mà ông để trong ngăn kéo chiếc bàn bên cạnh. |
Sono certo che ne avete tutti una copia sotto il cuscino, o sul comodino, ma, in caso contrario, vi rinfresco io la memoria. L’accordo firmato allora recitava così: i paesi in via di sviluppo promisero di dimezzare la povertà estrema, la fame e le morti per malattia, assieme ad altri obiettivi entro il 2015, e le nazioni sviluppate promisero di aiutarli in tale processo con la riduzione del debito, l'aumento degli aiuti intelligenti e la riforma commerciale. Tôi chắc rằng các bạn đều đang giữ một bản sao các mục tiêu dưới gối của mình hay trên bàn cạnh giường để phòng trường hợp trí nhớ của bạn cần được xới lên Sự thỏa thuận sau đó sẽ đến thế này: các nước phát triển cam đoan giảm phân nửa tỉ lệ nghèo, đói và chết vì bệnh tật chạy theo vài mục tiêu khác đến năm 2015 Các quốc gia phát triển cam đoan sẽ giúp họ đạt được mục tiêu bằng giảm các khoản nợ tăng viện trợ và cải thiện thương mại |
La pistola di servizio che la polizia ha trovato sul comodino dei Kjikerud. Khẩu súng lục từ vụ đọ súng mà Cảnh sát tìm thấy ở giường ngủ Kjikerud. |
Comodino. Trên bàn ngủ ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comodino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comodino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.