communication network trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communication network trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communication network trong Tiếng Anh.
Từ communication network trong Tiếng Anh có nghĩa là mạng truyền thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communication network
mạng truyền thông
|
Xem thêm ví dụ
‘One brain contains more connections than the entire communications network on Earth.’—Molecular biologist ‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử |
As a result, the Guam Communications Network was created to facilitate future relief efforts during storms. Bởi vậy, mạng lưới thông tin đã được tạo ra sau này nhằm tạo thuận lợi cho nỗ lực cứu trợ trong bão trong tương lai. |
There's a back-channel communications network the CIA used to use, called OPCOM. OPCOM là 1 kênh liên lạc bí mật. Mà CIA từng sử dụng. |
It has decided wars, and is at the heart of the worldwide communication network today. Nó đã quyết định nhiều cuộc chiến tranh, và hiện nay đang là cốt lõi của hệ thống mạng truyền thông trên toàn thế giới. |
Cripple economic activity by hitting power stations, railway lines, storage depots and communication networks. Làm tê liệt hoạt động kinh tế bằng cách đánh các nhà máy điện, đường sắt, kho lưu trữ và mạng lưới truyền thông. |
36 hours ago, there was a breach in our military's communication network. Mới 36 giờ trước, có một vụ xâm nhập hệ thống máy chủ quân sự. |
Some digital communications networks contain one or more routers that work together to transmit information to the correct user. Mạng thông tin số có thể bao gồm một hay nhiều router (bộ định tuyến) để định tuyến thông tin đến đúng người nhận. |
" Cyber-terrorists could also provoke a nuclear launch by spoofing early warning and identification systems or by degrading communications networks . " " Bọn khủng bố mạng máy tính cũng có thể kích hoạt châm ngòi cuộc chiến tranh hạt nhân bằng cách đánh lừa các hệ thống nhận dạng và cảnh báo ban đầu hoặc làm hư hại mạng lưới thông tin liên lạc . |
Economic reforms included a unified modern currency based on the yen, banking, commercial and tax laws, stock exchanges, and a communications network. Cải cách kinh tế bao gồm tỷ giá hiện đại thống nhất dựa trên đồng yên, ngân hàng, thương mại và luật thuế, thị trường chứng khoán và một hệ thống thông tin liên lạc. |
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network. Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động. |
Many scientists and policy makers are instead focusing on early detection, monitoring underwater pressure and seismic activity, and establishing global communication networks for quickly distributing alerts. Nhiều nhà khoa học và nhà hoạch định chính sách lại chú trọng vào việc phát hiện sóng thần chi phối áp suất dưới mặt nước và hoạt động địa chấn, và thiết lập mạng lưới thông tin toàn cầu để nhanh chóng phát ra báo động. |
The systems by which stocks are traded have also evolved, the second half of the twentieth century having seen the advent of electronic communication networks (ECNs). Các hệ thống mà cổ phiếu được giao dịch cũng đã phát triển, nửa sau của thế kỷ 20 đã chứng kiến sự ra đời của các mạng lưới truyền thông điện tử (ECN). |
Is it possible, as ancient astronaut theorists believe, that the lines and geoglyphs of Nazca are part of a worldwide communications network... a network that is directly connected to otherworldly visitors from the remote past? Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng các nét vẽ và geoglyph ở Nazca là một phần của 1 mạng lưới kết nối toàn cầu... một mạng lưới kết nối trực tiếp tới các du khách từ thế giới khác trong quá khứ xa xưa? |
14 Denton continues: “Even if only one hundredth of the connections in the brain were specifically organized, this would still represent a system containing a much greater number of specific connections than in the entire communications network on Earth.” 14 Ông Denton tiếp tục: “Ngay cả nếu chỉ một phần trăm của các mối liên kết trong bộ não được sắp xếp rõ ràng, đây vẫn sẽ là một hệ thống có nhiều gấp bội các mối liên kết rõ ràng so với cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất”. |
The design, development, and prototyping of weapons, military support equipment, and military technology in general, is also an area in which lots of effort is invested – it includes everything from global communication networks and aircraft carriers to paint and food. Việc thiết kế, phát triển và tạo mẫu các loại vũ khí, thiết bị hỗ trợ quân sự và công nghệ quân sự nói chung cũng là một lĩnh vực được đầu tư nhiều công sức - bao gồm tất cả mọi thứ từ các mạng truyền thông toàn cầu và tàu sân bay cho đến sơn và thực phẩm. |
Usually, there is a central location at least for record keeping, but trade is increasingly less linked to a physical place, as modern markets use Electronic communication networks, which give them advantages of increased speed and reduced cost of transactions. Thường có một trung tâm để ít nhất là ghi lại dữ liệu, nhưng việc giao dịch ngày càng ít có liên kết đến một nơi cụ thể, bởi vì các sàn giao dịch hiện đại là các mạng lưới thông tin điện tử, tạo nên ưu thế về tốc độ và chi phí giao dịch. |
Scientists say that a cell is like a walled city —one with controlled entrances and exits, a transportation system, a communications network, power plants, production plants, waste disposal and recycling facilities, defense agencies, and even a sort of central government in its nucleus. Các nhà khoa học nói rằng mỗi tế bào giống như một thành phố có tường bao bọc—một thành phố có lối ra vào được kiểm soát, có hệ thống vận chuyển, hệ thống truyền tin, nhà máy cung cấp năng lượng, xưởng sản xuất, máy xử lý và tái sinh chất thải, cơ cấu phòng thủ, và cả một hình thức điều hành trung ương tại nhân tế bào. |
Everett attempts to gain control over Majestic 12's communications network by releasing Daedalus onto the U.S. military networks, but Page counters by releasing his own AI, Icarus, which merges with Daedalus to form a new AI, Helios, with the ability to control all global communications. Everett cố gắng giành quyền kiểm soát trên mạng thông tin liên lạc của Majestic 12 bằng cách đaư Daedalus lên mạng lưới quân sự Mỹ, nhưng Page phản công bằng cách phát hành AI của riêng mình là Icarus, với cả hai kết hợp thành một mẫu AI mới, Helios, với khả năng kiểm soát tất cả các thông tin liên lạc toàn cầu. |
A community radio network is coordinated by Radio Regen, with stations covering Ardwick, Longsight and Levenshulme (All FM 96.9) and Wythenshawe (Wythenshawe FM 97.2). Một mạng lưới đài phát thanh cộng đồng được phối hợp với Radio Regen, có các đài bao phủ Ardwick, Longsight và Levenshulme (All FM 96.9) và Wythenshawe (Wythenshawe FM 97.2). |
Despite these differences, communication between Auslan users from different regions poses little difficulty for most Deaf Australians, who often become aware of different regional vocabulary as they grow older, through travel and Deaf community networks, and because Deaf people are so well practised in bridging barriers to communication. Mặc dù có những khác biệt, giao tiếp giữa người sử dụng Auslan từ các vùng khác nhau gây chút khó khăn cho hầu hết Điếc Úc, những người thường xuyên trở thành nhận thức về từ vựng khu vực khác nhau khi chúng lớn lên, thông qua mạng lưới du lịch và cộng đồng người khiếm thính, và vì người khiếm thính đang luyện tập rất tốt trong việc chuyển tiếp các rào cản để giao tiếp. |
Commonly, people communicate through social networking sites, chat rooms, forums, e-mail lists and discussion boards. Thường thì mọi người giao tiếp thông qua các trang mạng xã hội, phòng chat, diễn đàn, danh sách thư điện tử (e-mail) và các bảng thảo luận. |
However, the commune-level healthcare network is facing many challenges. Mặc dù công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu được xem là trọng tâm của ngành y tế, nhưng mạng lưới y tế cơ sở vẫn còn gặp nhiều khó khăn. |
FamousNiki's Russian admirers created a fan community on social network VKontakte, which boasts more than 1,000 members. Những người hâm mộ con mèo Nga nổi tiếng đã tạo ra một cộng đồng người hâm mộ trên mạng xã hội VKontakte, nơi họ tự hào có hơn 1.000 thành viên. |
Social media are interactive computer-mediated technologies that facilitate the creation and sharing of information, ideas, career interests and other forms of expression via virtual communities and networks. Phương tiện truyền thông xã hội là các công nghệ qua máy tính tạo thuận lợi cho việc tạo ra và chia sẻ thông tin, ý tưởng, sở thích nghề nghiệp và các hình thức biểu hiện khác thông qua cộng đồng và mạng ảo. |
Network TCP printer Use this for a network-enabled printer using TCP (usually on port #) as communication protocol. Most network printers can use this mode Máy in mạng TCP Hãy dùng tùy chọn này với máy in có khả năng chạy mạng, dùng TCP (thường trên cổng #) là giao thức liên lạc. Phần lớn máy in mạng có khả năng sử dụng chế độ này |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communication network trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới communication network
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.