acenar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acenar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acenar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acenar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vẫy, gật đầu, ra hiệu, sóng, lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acenar
vẫy(wave) |
gật đầu(nod) |
ra hiệu(nod) |
sóng(wave) |
lắc
|
Xem thêm ví dụ
Estás a acenar para mim? Mày gật đầu với tao? |
Quando os dedos apontados na “outra margem do rio de água, [onde paira] um grande e espaçoso edifício” (1 Néfi 8:26) parecerem estar apontados para você para escarnecer, degradar e acenar, peço que se afastem imediatamente para que não sejam persuadidos por meios astutos e enganadores a se afastarem da verdade e de suas bênçãos. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
Talvez ele pense em se virar e acenar só mais uma vez. Chàng có nên quay lại và vẫy chào lần cuối không? |
Vamos acenar para a Avó. Ta vẫy tay chào bà nào. |
Claro que minha mãe sente a necessidade de ficar na varanda da frente e acenar, como se eu tivesse cinco anos. Tất nhiên mẹ tôi muốn đứng trước cửa vẫy tay chào, như thể tôi còn bé bỏng lắm. |
Precisam de vê-lo num cartaz, a acenar num desfile... Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành. |
Estou a acenar! Tôi đang vẫy tay |
Uma minoria significativa desses 500 milhões de pessoas gostam de gastar o seu tempo livre e o seu dinheiro de sobra a dormir com prostitutas, a acenar notas de 50 euros debaixo do nariz delas, a empregar trabalhadores emigrantes ilegais. Và 1 nhóm thiểu số quan trọng trong 500 triệu dân muốn dành thời gian vui choi của họ và chi tiền cho mại dâm, ném cho họ 50 Euro và thuê những lao động nhập cư bất hợp pháp. |
E quando você as fotografa, e elas recebem as mensagens, "estamos na TV, pai!" elas começam a acenar de volta. Khi bạn quay hình họ, họ hiểu ngay: "Bố ơi, ta đang trên ti vi đây" rồi họ bắt đầu vẫy tay lại. |
Precisamos de fazer ouvir a nossa voz e de acenar com os nossos dólares. Ta cần mọi người hiểu điều ta nói và đồng tiền được tiêu có ích. |
Aquele sou eu a acenar com a mão esquerda. Kia là tôi đang vẫy tay trái. |
O Monstro das Bolachas está a acenar para vocês empoleirado num cavalo castanho claro. Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng. |
Eu vou lá e, se ele acenar assim, quer dizer que quer lutar contigo. Tôi sẽ qua đó, và nếu anh ta gật đầu như thế này điều đó có nghĩa là giờ anh ta muốn đấu với anh. |
Isto, és tu a acenar a bandeira branca ao mundo. Đây là việc cô đầu hàng với thế giới. |
Você é um dos mensageiros angélicos chamados antes da fundação do mundo para acenar o estandarte do evangelho de Jesus Cristo para o mundo inteiro. Chủ tịch là một trong số các thiên sứ được kêu gọi từ lúc thế gian mới tạo dựng để vẫy cờ hiệu phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho tất cả thế gian. |
E todos esses "olás" deixavam marcas visíveis no mapa, enquanto Samantha estava a passar e enquanto estava a acenar-nos, diariamente, usando o Twitter da EEI. Và mọi câu "Xin chào" này được đánh dấu nhìn thấy được trên bản đồ khi Samantha bay ngang qua và khi cô ấy vẫy tay chào lại chúng ta mỗi ngày khi sử dụng Twitter từ trạm ISS. |
Com efeito, é o que eu vejo todas as manhãs, Spencer a acenar-me furiosamente enquanto fazemos o pequeno almoço. Thực tế, mỗi sáng, đây là những gì tôi thấy Spencer vẫy tay chào tôi khí thế khi tôi đang làm bữa sáng. |
Nesse caso, veríamos a mão mover- se e a acenar, no Mundo do Meio. Nhưng các phân tử cấu tạo nên bàn tay của bức tượng có khả năng di chuyển theo cùng một hướng vào cùng một thời điểm, lặp đi lặp lại và như thế, bàn tay nhìn như thể đang vẫy chào chúng ta trong Trung Giới. |
( Juízes 8:4-12, 21-27) É evidente que a façanha de Gideão envolvia mais do que apenas tocar buzinas, acenar tochas e gritar durante alguns minutos. (Các Quan Xét 8:4-12, 21-27, chúng tôi viết nghiêng). Rõ ràng chiến thắng của Ghê-đê-ôn không chỉ là vài phút thổi kèn, quơ đuốc và hô lớn. |
Aqui vou acenar através do Kinect assumir o controle e agora vou estender a mão e vou tocar numa estrela, e quando o fizer, vai reproduzir a frase que gerou aquela estrela. Tôi có thể đi thẳng vào bài giảng, vẫy ra hiệu cho máy nhận diện để đăng nhập, rồi giơ tay và chạm vào một ngôi sao, mỗi lần như vậy máy sẽ phát câu nói |
Wennerstrom quer ver-me acenar uma bandeira branca, não uma bandeira vermelha. Wennerström muốn nhìn thấy anh vẫy cờ trắng, chứ không phải là đỏ. |
Vai me dizer como acenar? Em sẽ chỉ anh chứ? |
“Em sua glória fulgurante, o templo parece acenar para todos os que lhe contemplam o esplendor: ‘Vinde! “Trong tia vinh quang rọi chiếu của đền thờ, đền thờ dường như ra hiệu cho mỗi người thấy được vẻ rực rỡ của đền thờ: ‘Hãy đến! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acenar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acenar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.