colegiatura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colegiatura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colegiatura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ colegiatura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học phí, Học phí, học bổng, tiền cơm tháng, tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colegiatura
học phí(tuition) |
Học phí
|
học bổng(fellowship) |
tiền cơm tháng
|
tổ(fellowship) |
Xem thêm ví dụ
Se unía al circo durante los veranos para pagar su colegiatura, pero lo mantenía en secreto para proteger su identidad. Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng. |
En Malawi, para recibir educación secundaria, debes pagar la colegiatura de la escuela. Ở trường cấp 2 của Malawi, bạn phải đóng phí để theo học. |
Ni con un millón de ellas podrías pagar su colegiatura. Cả triệu thứ đó sẽ không trả nổi học phí. |
Y ese uno en un millón paga 30.000 dólares de colegiatura. Và học sinh có một trong một triệu ấy phải nộp học phí 30.000 đô-la. |
Hay un segundo beneficio de la Colegiatura Basada en Ingreso. Lợi ích thứ hai của Học phí dựa trên thu nhập. |
Una por la colegiatura, y otra por el interés de la deuda. Một lần từ học phí của bạn, và lần nữa từ lãi suất khoản vay. |
Pero como sea, el tercer gran beneficio de la Colegiatura Basada en Ingreso, sería liberar a los estadounidenses del miedo y el hecho de llegar a la bancarrota por haber comprado un producto defectuoso. Nhưng dù là như thế, lợi ích thứ ba và lớn nhất của Học phí dựa trên thu nhập, đó là nó sẽ giải thoát cho người Mỹ khỏi nỗi sợ và sự phá sản có thể bởi mua phải một món hàng lỗi. |
Ahora tenemos que pagar la colegiatura. Giờ bọn tao đang phải đóng học phí cho nó. |
¡ Con el vestido que lleva puesto pagaría su colegiatura por el resto del año! Khi mà chiếc váy bà mặc có thể trả học phí cả năm cho con bé! |
Y cuando se me acercó a pedir trabajo me pidió un adelanto de $ 5.000 para pagar la colegiatura de su hijo. Và khi cố ấy tìm đến tôi xin việc làm, cô ấy hỏi ứng trước 5000 đô chỉ để trả tiền học phí cho con trai. |
Tiene tres ventajas, tres beneficios de la Colegiatura Basada en Ingreso. Có ba ưu điểm, ba lợi ích của Học phí dựa trên thu nhập. |
Así que... la colegiatura sube, el fondo público baja, el ingreso familiar disminuye, los ingresos personales decrecen. Vậy là... học phí tăng lên, công quỹ ít hơn, thu nhập của gia đình giảm, thu nhập cá nhân thấp. |
Podré pagar la colegiatura del próximo año y devolverle el dinero del año pasado. Con sẽ tự trả học phí năm sau và trả tiền cha đóng năm trước. |
¿Cómo vas a pagar por la colegiatura de tu hermano? Làm sao mày đóng học phí của em mày? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colegiatura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới colegiatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.