codify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ codify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codify trong Tiếng Anh.
Từ codify trong Tiếng Anh có các nghĩa là soạn thành luật lệ, hệ thống hoá, lập điều lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ codify
soạn thành luật lệverb |
hệ thống hoáverb |
lập điều lệverb |
Xem thêm ví dụ
The Republic of Ragusa received its own Statutes as early as 1272, which, among other things, codified Roman practice and local customs. Cộng hòa Ragusa nhận được đạo luật riêng của nó từ năm 1272, những đạo luật này có điều lệ thực thi phong tục La Mã. |
Finnish law is codified and based on Swedish law and in a wider sense, civil law or Roman law. Luật Phần Lan được luật hóa và dựa trên luật pháp Thụy Điển và rộng hơn là bộ luật La Mã. |
The influence of British sports and their codified rules began to spread across the world in the late 19th and early 20th centuries, particularly association football. Ảnh hưởng của các môn thể thao Anh Quốc và các điều luật bắt đầu lan rộng ra khắp nơi trên thế giới vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, trong đó đặc biệt là bóng đá. |
The three primary goals of the codification are "simplify user access by codifying all authoritative U.S. GAAP in one spot, ensure that the codification content accurately represented authoritative U.S. GAAP as of July 1, 2009, and to create a codification research system that is up to date for the released results of standard-setting activity." Ba mục tiêu chính của việc mã hoá là "đơn giản hóa việc truy cập của người dùng bằng cách mã hoá tất cả các quy tắc GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ tại một chỗ, đảm bảo rằng nội dung mã hoá chính xác là GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2009 và để tạo ra một hệ thống nghiên cứu quy chế có tính cập nhật với các kết quả phát hành của hoạt động thiết lập tiêu chuẩn. " Việc lập mã được thực hiện nhằm làm cho các chuẩn mực kế toán dễ dàng tìm thấy thông qua một cơ sở dữ liệu duy nhất. |
The first to codify the trend was Bev Burgess when she was European MD of ITSMA. Việc đầu tiên để mã hóa xu hướng là Bev Burgess khi cô là MD châu Âu của ITSMA. |
Following his early retirement, Sylvester (1870) published a book entitled The Laws of Verse in which he attempted to codify a set of laws for prosody in poetry. Sau khi nghỉ hưu sớm, Sylvester (1870) xuất bản một cuốn sách mang tên “ The Laws of Verse”, trong đó ông đã cố gắng hệ thống hóa một bộ luật cho phép làm văn trong thơ. |
The subsequent National Council Act of 2008 codified the National Council's independent statutory basis. Đạo luật của Hội đồng Quốc gia tiếp theo năm 2008 đã được soạn thảo theo cơ chế độc lập của Hội đồng Quốc gia. |
Researchers codified their research into a sourcing business model known as Vested (also referred to as Vested Outsourcing). Các nhà nghiên cứu hệ thống hoá các nghiên cứu vào một mô hình nguồn được biết đến như là Vested (cũng được đề cập đến như là Nguồn Vested - Vested Outsoursing). |
By the end of the 18th century, astronomy was one of the major sciences of the Enlightenment model, using the recently codified scientific method, and was altogether distinct from astrology. Vào cuối thế kỷ 18, thiên văn học đã trở thành một trong những môn khoa học lớn của thời kỳ Khai sáng, sử dụng các phương pháp khoa học đã được mã hóa, và trở nên khác biệt với chiêm tinh học. |
Saito codified three sets of techniques, the first being twenty suburi (solo cutting exercises), the second being ten partnered forms, and the third being two kata (solo forms). Saito đã soạn ra ba bộ kỹ thuật, bộ đầu tiên là 20 bài tập suburi (bài tập chém đơn), thứ hai là mười hình thức có đối tác, và thứ ba là hai kata (các thế đơn). |
Hu's government also began experimenting with the public release of information on the assets of local officials, and have moved to codify anti-corruption measures into law with the provincial legislature. Chính quyền của Hồ Xuân Hoa cũng bắt đầu thử nghiệm phát hành công khai thông tin về tài sản của các quan chức địa phương. và chuyển các điều lệ biện pháp phòng chống tham nhũng thành luật tại cơ quan lập pháp cấp tỉnh. |
In October 2018, PRI Deputy Rocío García Olmedo introduced a bill to Congress that seeks to codify same-sex marriage in the state's Civil Code. Vào tháng 10 năm 2018, Phó PRI Rocío García Olmedo đã giới thiệu một dự luật trước Quốc hội nhằm tìm cách mã hóa hôn nhân đồng giới trong Bộ luật Dân sự của tiểu bang. ^ “SCJN aprueba matrimonio igualitario en Puebla” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Two major new doctrines were codified Ahn Sahng-hong should be regarded as Jesus Christ who had already come, should be titled Christ Ahn Sahng-hong, and pursuant to a traditional trinitarian view of Christian hypostasis Ahn was consequently also The Holy Spirit, God the Father, and thus God. Hai giáo lý quan trọng mới được thêm vào: Ahn Sahng-hong nên được xem là Chúa Jesus Christ tới lần thứ hai, và nên được gọi là Christ Ahn Sahng-hong, và theo một quan điểm truyền thống thuyết ba ngôi về Kitô giáo thì ông cũng chính là Thánh Linh, Đức Chúa Cha, và cũng chính là Thiên Chúa. |
The Visuddhimagga, and the other commentaries that Buddhaghosa compiled, codified and condensed the Sinhalese commentarial tradition that had been preserved and expanded in Sri Lanka since the 3rd century BCE. Bộ Visuddhimagga cùng các tác phẩm bình chú khác mà Buddhaghosa biên dịch đã hệ thống hóa và làm gọn lại những chú giải truyền thống bằng tiếng Sinhala, vốn đã được duy trì và mở rộng ở Sri Lanka từ thế kỉ thứ 3. |
In July 2015, the Governor of Oregon signed into law a bill passed by the state Legislature to codify gender-neutral marriage in various Oregon statutes. Vào tháng 7 năm 2015, Thống đốc Oregon đã ký thành luật một dự luật được cơ quan lập pháp tiểu bang thông qua để mã hóa hôn nhân trung lập về giới tính trong các đạo luật khác nhau của Oregon. |
What's worst, when they become codified as laws in the system, and when women themselves believe in their inferiority, and they even fight those who try to question these rules. Điều tồi tệ nhất là khi chúng lại được biên soạn thành luật lệ và chính chị em phụ nữ cũng tin vào sự thấp kém của mình, và thậm chí họ chống lại cả những người cố gắng phản bác những luật lệ này. |
In August 2002, this position was codified (after being recognized as the existing status quo) by the USCF Policy Board with the passage of a motion stating "Any USCF member who has had a regular post tournament rating of 2200 or higher (published or not) has demonstrated a significant level of chess ability and is recognized by being automatically awarded the lifetime title of National Master." Tháng 8 năm 2002, điều này được đưa vào luật của USCF "Bất cứ thành viên USCF nào có hệ số trên 2200 đã chứng tỏ được đẳng cấp và được tự đông trao tặng vĩnh viễn danh hiệu Kiện tướng Quốc gia." |
The EEZ has not been codified in law and North Korea has never specified its coordinates, making it difficult to determine its specific scope. EEZ chưa được luật hóa và pháp luật Triều Tiên chưa bao giờ quy định tọa độ của nó, khiến việc xác định phạm vi cụ thể của EEZ trở nên khó khăn. |
Schmidt's drill and manoeuvre instructions were codified and published after his death by his staff officer, Captain von Vollard Bockelberg, who was authorized by Prince Frederick Charles of Prussia to do so. Các chỉ thị huấn luyện và diễn tập của Schmidt đã được các sĩ quan tham mưu của ông là Đại úy von Vollard Bockelberg biên tập và xuất bản, theo thượng lệnh của Hoàng thân Friedrich Karl của Phổ. |
Instead, Vietnam should enact laws codifying and protecting the fundamental human rights the government now routinely violates. Thay vào đó, Việt Nam cần ban hành các luật quy định và bảo vệ các quyền căn bản của con người mà chính quyền đang thường xuyên vi phạm. |
The DSM codifies psychiatric conditions and is used worldwide as a guide for diagnosing disorders. DSM là một hệ thống hóa về các bệnh tâm thần, được sử dụng trên toàn thế giới như một hướng dẫn quan trọng để chẩn đoán các rối loạn tâm thần. |
The Lancet commission on global mental health and sustainability 2018 report considered benefits and harms of technology, discussing its ethical risks and challenges for those with codified diagnoses and without. Ủy ban Lancet về sức khỏe tâm thần và sự bền vững toàn cầu năm 2018 đã xem xét các lợi ích và tác hại của công nghệ, thảo luận về các rủi ro và thách thức đạo đức của nó đối với những người có chẩn đoán được mã hóa và không có. |
During this period, laws were codified and a civil service system was introduced. Trong giai đoạn này các bộ luật đã được soạn thảo và một hệ thống dịch vụ dân sự được đưa ra áp dụng. |
Van Tassel founded a metaphysics research organization called The Ministry of Universal Wisdom, and The College of Universal Wisdom to codify the spiritual revelations he was now regularly receiving via communications with the people from Space. Van Tassel đã thành lập một tổ chức nghiên cứu siêu hình học được gọi là Bộ Trí tuệ Toàn cầu và Trường Đại học Trí tuệ Toàn cầu (The Ministry of Universal Wisdom, and The College of Universal Wisdom) để làm sáng tỏ những khám phá tinh thần mà ông thường xuyên nhận được thông qua những lần liên lạc với người ngoài hành tinh. |
Spiritism is a spiritualistic philosophy and religion codified in the 19th century by the French educator Hippolyte Léon Denizard Rivail, under the pen name Allan Kardec; it proposed the study of "the nature, origin, and destiny of spirits, and their relation with the corporeal world". Thông linh luận là một triết lý và tôn giáo tâm linh được đồng hóa vào thế kỷ 19 bởi nhà giáo dục người Pháp Hippolyte Léon Denizard Rivail, dưới bút danh Allan Kardec; nó đề xuất nghiên cứu về "bản chất, nguồn gốc và số phận của tinh thần và mối quan hệ của chúng với thế giới hữu hình". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới codify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.