coco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coco trong Tiếng Anh.

Từ coco trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột cacao, cây dừa, màu cacao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coco

bột cacao

noun

cây dừa

noun

màu cacao

noun

Xem thêm ví dụ

At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America.
Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ.
The volcanic arc Martin Meschede and Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": reconstructing its geological evolution
Vòng cung núi lửa Martin Meschede và Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": tái tạo sự phát triển địa chất của nó
"I still incorporate all the styles that I love that were on Breakthrough and Coco, but it's a new chapter,” she said in a Billboard interview.
"Tôi vẫn sáp nhập tất cả những phong cách mà tôi yêu mến trong hai album Breakthrough và Coco, nhưng đây là một chương hoàn toàn mới," cô có chia sẻ như thế trong một lần phỏng vấn cùng Tạp chí Billboard.
Between October 1935 and March 1937, she served with the Special Service Squadron out of Coco Solo and Balboa, Canal Zone, operating primarily on the Atlantic side of the Canal Zone.
Từ tháng 10 năm 1935 đến tháng 3 năm 1937, nó phục vụ cùng Hải đội Đặc vụ ngoài khơi Coco Solo và Balboa, Panama, hoạt động chủ yếu bên bờ Đại Tây Dương của kênh đào.
The video, filmed on Cocos beach in the city of Trancoso, in the state of Bahia, Brazil, features the Brazilian child duo Chico & Roberta.
Video âm nhạc của nó, được thực hiện trên bãi biển Cocos của thành phố Trancoso, tiểu bang Bahia, Brazil, có hình ảnh của cặp sao nhí người Brazil Chico & Roberta.
Chanel No. 5 was the first perfume launched by French couturier Gabrielle "Coco" Chanel.
Chanel No 5 (đôi khi viết là Chanel No. 5) là nước hoa đầu tiên được đưa ra thị trường bởi nhà thiết kế thời trang cao cấp tại Paris Gabrielle "Coco" Chanel.
She transited the Panama Canal on the 16th and stopped at the Submarine Base at Coco Solo on the following day.
Nó băng qua kênh đào vào ngày 16 tháng 2, và ghé lại Căn cứ Tàu ngầm tại Coco Solo vào ngày hôm sau.
Coco is here.
Cô Cô tới rồi.
This is a detector that we trained on 80 different classes in Microsoft's COCO dataset.
Đây là bộ nhận diện được phát triển với 80 hạng mục khác nhau thuộc COCO dataset của Microsoft.
After signing with Universal Republic Records, she released her debut album, Coco, in July 2007.
Sau khi ký kết cùng hãng đĩa Universal Republic, cô phát hành album đầu tay vào tháng 7 năm 2007, Coco.
A local radio station, 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands, is staffed by community volunteers and provides some local content.
Quần đảo có một đài truyền thanh là 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands với nội dung chương trình do các tình nguyện viên địa phương thực hiện.
This is the home of the Coco-de-mer palm, which bears the biggest seed in the world, each weighing up to 40 pounds [20 kg].
Đây là nơi mà người ta chuyên trồng loại dừa biển trổ hạt giống to nhất thế giới, mỗi hạt có thể cân nặng đến 20 kí lô.
Sterett transited the Panama Canal on 8 and 9 October and, after a three-day stay in Coco Solo, she proceeded north.
Sterett băng qua kênh đào Panama vào ngày 8 và 9 tháng 10, và sau khi ghé lại Coco Solo trong ba ngày lại tiếp tục đi lên phía Bắc, đi đến New York vào ngày 17 tháng 10.
At the Coco Bongo, Stanley dances exuberantly with Tina, whom he ends up kissing.
Tại Coco Bongo, Stanley xuất hiện và bất ngờ lên sân khấu nhảy cuồng nhiệt cùng Tina, trước khi kết thúc bằng một nụ hôn nồng cháy.
Anderson then visited San Juan, Puerto Rico (from 1–5 August); Coco Solo, Panama Canal Zone (8–14 August); and Hamilton, Bermuda (19–21 August); St. John's, Newfoundland (25–28 August); before she reached Montreal, Quebec, Canada, on the morning of 31 August.
Anderson sau đó viếng thăm San Juan, Puerto Rico từ ngày 1 đến ngày 5 tháng 8; Coco Solo thuộc vùng kênh đào Panama từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 8; Hamilton, Bermuda từ ngày 19 đến ngày 21 tháng 8; và St. John's, Newfoundland từ ngày 25 đến ngày 28 tháng 8, trước khi đi đến Montreal, Canada vào sáng ngày 31 tháng 8.
"Box Office: 'Coco' Topping 'Justice League' With $70 Million Over Thanksgiving Weekend".
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. ^ “Box Office: ‘Coco’ Topping ‘Justice League’ With $70 Million Over Thanksgiving Weekend”.
The subduction of the Cocos Plate accounts for the frequency of earthquakes near the coast.
Sự hút chìm của mảng Cocos là nguyên nhân của tần suất các động đất gần bờ biển.
Novak Djokovic and Angelique Kerber were the defending champions and both were unsuccessful in their title defence; they lost to Denis Istomin and Coco Vandeweghe in the second and fourth rounds, respectively.
Novak Djokovic và Angelique Kerber là đương kim vô địch và cả hai đều thất bại trong việc bảo vệ chức vô địch; họ đã thua Denis Istomin và Coco Vandeweghe trong vòng hai và vòng bốn.
It's probablly Coco
Chắc là Coco.
It's Coco!
nhóm Cô Cô.
In film, Black Panther won the most awards with five, including Best Comic-to-Motion Picture Release and Best Director, followed by Star Wars: The Last Jedi with three and Coco with two.
Ở các hạng mục điện ảnh, Black Panther: Chiến binh Báo Đen là bộ phim có nhiều chiến thắng nhất với năm giải ở năm hạng mục, trong đó có Phim chuyển thể từ truyện tranh hay nhất và Đạo diễn xuất sắc nhất, theo sau là Star Wars: Jedi cuối cùng với ba giải thưởng và Coco với hai.
Come to Mama, Mr. Coco.
Ra với mẹ nào Coco.
When designing her collections, she drew inspiration from Coco Chanel, whom she discovered on French TV show Dim Dam Dom.
Khi thiết kế các bộ sưu tập, bà lấy cảm hứng từ Coco Chanel, người mà bà được biết qua chương trình truyền hình Dim Dam Dom của Pháp.
Eulophia alta is a species of orchid, known as the wild coco.
Eulophia alta là một loài phong lan, được gọi là the Wild Coco.
Morón is the closest city to the tourist resorts on Cayo Coco and Cayo Guillermo.
Morón là thành phố gần nhất các khu nghỉ mát tại Cayo Coco và Cayo Guillermo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.