closed book trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ closed book trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closed book trong Tiếng Anh.
Từ closed book trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều biết rất ít, điều mù tịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ closed book
điều biết rất ítnoun |
điều mù tịtnoun |
Xem thêm ví dụ
But for many, it is a closed book. Nhưng nhiều người chưa từng đọc Kinh-thánh. |
Closed-book review on material covered in Theocratic Ministry School assignments for the weeks of May 4 to August 24, 1998. Bài học ôn dựa trên các bài giảng trong trường thánh chức thần quyền từ ngày 4-5-1998 đến ngày 24-8-1998. |
Closed-book review on material covered in Theocratic Ministry School assignments for the weeks of January 1 to April 22, 1996. Bài học ôn không có tham khảo sách dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 22 tháng 4 năm 1996. |
Closed-book review on material covered in Theocratic Ministry School assignments for the weeks of May 5 to August 18, 1997. Bài học ôn không có tham khảo sách và dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền từ ngày 5 tháng 5 đến ngày 18 tháng 8 năm 1997. |
Closed-book review on material covered in Theocratic Ministry School assignments for the weeks of January 4 to April 19, 1999. Bài học ôn không có tham khảo sách và dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền từ ngày 4-1-1999 đến ngày 19-4-1999. |
Closed-book review on material covered in Theocratic Ministry School assignments for the weeks of September 3 to December 24, 2001. Bài học ôn không có tham khảo sách và dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền từ ngày 3-9-2001 đến ngày 24-12-2001. |
Instead of helping ordinary people to understand the Bible, the Vulgate made it a closed book because eventually most people knew no Latin at all. Thay vì giúp dân thường hiểu Kinh Thánh, bản Vulgate đã làm cho sách này trở nên vô cùng khó hiểu, bởi về sau hầu như mọi người đều không biết tiếng La-tinh. |
Let's close the book. Hãy dứt điểm vụ này. |
We can close the books on her Chúng ta có thể kết thúc câu chuyện của cô ta |
We can close the books on her. Chúng ta có thể kết thúc câu chuyện của cô ta. |
With our scripture study complete, I closed my book. Khi chúng tôi học thánh thư xong, tôi đóng sách của mình lại. |
I conclude with the farewell plea of Moroni, as he closed the Book of Mormon. Tôi kết thúc với lời từ giã khẩn thiết của Mô Rô Ni, khi ông kết thúc Sách Mặc Môn. |
However, starting in 1946, breeders focused on producing purebred Haflingers and a closed stud book was created. Tuy nhiên, bắt đầu từ năm 1946, các nhà lai tạo tập trung vào cho ra Những con ngựa Haflinger thuần chủng và một cuốn sách stud khép kín đã được tạo ra. |
Closing " Phrase Book " Window Đóng Cửa sổ " Từ điển Thành ngữ " |
His father closed the book and said, “Eric, who do you think is the last word, the ultimate authority in this house?” Cha của nó đóng quyển sách lại và nói: “Eric, con nghĩ ai có lời nói quyết định, có quyền hạn tột bực trong nhà này?” |
It has close to 500,000 books and more than 6000 manuscripts, which includes rare palm leave manuscripts. Nó có gần 500.000 cuốn sách và hơn 6000 bản thảo, trong đó bao gồm các bản thảo lá cọ hiếm. |
Closing the phrase & book edit window Đóng cửa sổ soạn thảo của từ điển thành ngữ |
The Mangalarga Breeders Association closed its stud book in 1943, nine years after its foundation. Hiệp hội các nhà lai tạo Mangalarga đã đóng cuốn sách về giống vào năm 1943, chín năm sau khi thành lập. |
Artwork in the Draw Close to Jehovah book was carefully researched and prepared in order to teach and to motivate. Hình ảnh trong sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va được nghiên cứu và chuẩn bị kỹ nhằm dạy dỗ và thúc đẩy người đọc. |
"2000 Years" was prominent in the millennium concert at Madison Square Garden, December 31, 1999, and "Famous Last Words" closed the book on Joel's pop songwriting for more than a decade. "2000 Years" nổi bật trong buổi hòa nhạc thiên niên kỷ tại Madison Square Garden, 31 tháng 12 năm 1999, và "Famous Last Words" khép lại cuốn biên niên ký các ca khúc của Joel trong hơn 1 thập kỷ. |
Cameron: The Bible book of Revelation, which is closely connected with the book of Daniel, helps us to determine exactly how long the seven times are. Công: Sách Khải huyền, liên kết chặt chẽ với sách Đa-ni-ên, giúp chúng ta xác định chính xác bảy kỳ dài bao lâu. |
10 Next we received the beautiful book Draw Close to Jehovah. 10 Kế đến chúng ta nhận được cuốn sách đẹp Hãy đến gần Đức Giê-hô-va (Anh ngữ). |
They only know the moments that make up their story, even when the book is closed. Họ chỉ biết đến những giây phút tạo nên câu chuyện của họ, kể cả khi cuốn sách được gấp lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closed book trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới closed book
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.