Cleopatra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cleopatra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cleopatra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Cleopatra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cleopatra VII của Ai Cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cleopatra
Cleopatra VII của Ai Cập(Cleopatra VII) |
Xem thêm ví dụ
Tras el suicidio de Cleopatra al año siguiente, Egipto también se convierte en una provincia romana, con lo que deja de ser el rey del sur. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
La hermana de Alejandro Magno, Cleopatra viuda del rey Alejandro de Epiro, ofreció su mano a Leonato. Em gái Cleopatra của Alexandros, góa phụ của vua Alexandros I của Epirus, đã liên kết với Leonnatos. |
Stanley M. Burstein afirma que las abundantes evidencias circunstanciales apuntan a que la madre de Cleopatra podría haber sido miembro de la comunidad sacerdotal de Ptah, pero que los historiadores generalmente asumen que su madre era Cleopatra V Trifena, esposa de Ptolomeo XII. Stanley M. Burstein tuyên bố rằng bằng chứng tuyệt đối cho thấy rằng mẹ của Cleopatra có thể là một thành viên của gia đình tư tế của Ptah, nhưng các sử gia đó thường cho rằng mẹ cô là Cleopatra V Tryphaena, vợ của Ptolemy XII. |
Fletcher (2008, pp. 76) explica que los alejandrinos depusieron a Ptolomeo XII e instalaron a «su hija mayor, Berenike IV, y como cogobernante expulsaron a Cleopatra V Trifena de la corte durante 10 años de exilio. Fletcher 2008, tr. 76 giải thích rằng dân chúng thành Alexandria đã lật đổ Ptolemaios XII Auletes và tôn "con gái cả của ông, Berenike IV" lên làm nữ vương và mời Cleopatra V Tryphaena - người đã bị trục xuất khỏi cung điện 10 năm - quay trở lại làm đồng nữ vương. |
Sin embargo, César mantuvo un romance privado con Cleopatra del que nació un hijo, Cesarión, antes de partir hacia Roma. Tuy nhiên, Caesar đã duy trì một mối quan hệ tình ái bí mật với Cleopatra, bà đã sinh ra một người con trai, Caesarion (tức là Ptolemaios XV), trước khi ông ta rời Alexandria để quay về Rome. |
Este acontecimiento, junto con el matrimonio de Antonio con Cleopatra y su divorcio de Octavia la Menor, hermana de Octavio, marcó un punto de inflexión que condujo a la cuarta guerra civil de la República romana. Sự kiện này, cùng với đám cưới của Antonius với Cleopatra và việc ly dị Octavia Minor, chị gái của Octavian, đã dẫn đến Cuộc chiến tranh cuối cùng của Cộng Hòa La Mã. |
C.; sin embargo, su madre, Cleopatra Thea, le hizo asesinar poco después. Tuy nhiên, không lâu sau, mẹ của ông, Cleopatra Thea, đã ám sát ông. |
Cleopatra, la reina de Egipto. Cléopâtre là nữ hoàng thưở trước của Ai Cập. |
De hecho, uno de los chicos de Cleopatra. Thực ra, một trong số những người yêu của bà. |
Rasgo distintivo de Arsínoe II y Berenice II, el estilo había dejado de estar de moda durante casi dos siglos hasta que fue recuperado por Cleopatra; sin embargo, tanto tradicionalista como innovadora, ella utilizó su versión sin el fino velo en la cabeza de sus predecesoras. Một nhãn hiệu của Vương hậu Arsinoe II và Berenice II, một phong cách đã gần như bị bỏ rơi suốt gần hai thế kỷ cho đến khi được hồi sinh bởi Cleopatra, với tư cách là nhà truyền thống cũng như nhà sáng tạo, bà mang kiểu tóc phiên bản của mình mà không có tấm màn che đầu như tổ tiên của mình. |
Se casó con Cleopatra, hija de Mitrídates VI del Ponto. Ông đã kết hôn với Cleopatra, con gái của vua Mithridates VI của Pontus. |
Cleopatra había tomado la precaución de enviar a Antíoco IX (su hijo con Antíoco VII) a Cícico en Menor de Asia. Cleopatra đã phòng ngừa trước bằng cách đưa Antiochos IX (con trai của bà với Antiochos VII) tới Cyzicus tại Tiểu Á (đó là lý do ông ta có tên hiệu như vậy). |
Cleopatra y su hermano menor Ptolomeo XIII accedieron al trono como corregentes, pero una disputa entre ellos condujo a una guerra civil abierta. Cleopatra và người em trai Ptolemaios XIII đã lên ngôi với tư cách là những người đồng cai trị, nhưng một sự bất đồng giữa họ đã dẫn đến việc nổ ra một cuộc nội chiến. |
b) ¿Con qué objetivo se concibió la boda entre Cleopatra I y Tolomeo V, y por qué fracasó el ardid? (b) Cuộc hôn nhân giữa Cleopatra I và Ptolemy V nhằm mục đích gì, và tại sao âm mưu ấy không thành? |
Después de entablar una guerra de propaganda en su contra, Octavio obligó a los aliados de Antonio en el Senado romano a huir de Roma en el año 32 a. C. Declaró la guerra a Cleopatra por proporcionar ilegalmente apoyo militar a Antonio, ahora un ciudadano romano sin cargo público. Sau khi tiến hành một cuộc chiến tranh tuyên truyền, Octavian đã buộc các đồng minh của Antonius trong Viện nguyên lão La Mã phải bỏ trốn khỏi Rome vào năm 32 TCN và đã tuyên bố chiến tranh với Cleopatra vì đã hỗ trợ quân sự bất hợp pháp cho Antonius, người lúc này là một công dân bình thường và không nắm giữ chức vụ nào. |
(hija, Cleopatra I) Sucesor: (con gái Cleopatra I) Người kế vị: |
Como explica Whitehorne (1994, pp. 182), Cleopatra VI puede haber sido en realidad una hija de Ptolomeo XII que apareció en el año 58 a. C. para gobernar conjuntamente con su supuesta hermana Berenice IV (cuando Ptolomeo XII estaba exiliado y vivía en Roma), mientras que la esposa de Ptolomeo XII, Cleopatra V, quizás había muerto ya en el invierno del 69-68 a. C., cuando desaparece de los registros históricos. Theo Whitehorne 1994, tr. 182 đã giải thích, Cleopatra VI có thể thực sự là con gái của Ptolemaios XII, xuất hiện lần đầu năm 58 TCN trong vai trò là đồng Nữ vương với cùng em gái là Berenice IV (trong khoảng thời gian Ptolemaios XII bị lưu vong ở Roma), trong khi vợ của Ptolemaios XII là Cleopatra V có lẽ đã chết sớm vào mùa đông 69-68 TCN, khi bà bỗng nhiên biến mất khỏi những hồ sơ lịch sử. |
El desciframiento de Champollion de y los cartuchos de Tolomeo y Cleopatra del obelisco de Bankes. Bản giải mã của Champollion và cartouche Ptolemaios và Cleopatra từ tháp bia của Bankes. |
En la tercera guerra civil de la República romana del 43-42 a. C., Cleopatra se puso del lado del Segundo Triunvirato romano formado por Octavio, Marco Antonio y Marco Emilio Lépido. Trong cuộc nội chiến của những người Giải phóng vào năm 43–42 TCN, Cleopatra đứng về phía Chế độ Tam Hùng lần thứ Hai được Octavian, Marcus Antonius, và Marcus Aemilius Lepidus thiết lập nên. |
Esta fue una pregunta que nunca estuvo lejos de la mente de Cleopatra. Đây là một câu hỏi không bao giờ xa lạ đối với Cleopatra. |
El doctor la cogió por la cintura y le dijo que era más bella que Cleopatra. Bác sĩ choàng tay qua người nàng và bảo nàng đẹp hơn cả nữ hoàng Cleopâtre. |
• ¿Con qué objetivo se concibió la boda entre Cleopatra I y Tolomeo V, y por qué fracasó el ardid (Daniel 11:17-19)? • Cuộc hôn nhân giữa Cleopatra I và Ptolemy V nhằm mục đích gì, và tại sao âm mưu ấy không thành (Đa-ni-ên 11:17-19)? |
En el año 31 a.E.C., el gobernante romano Octavio derrota en la batalla de Accio a las fuerzas aliadas de la última reina tolemaica, Cleopatra VII, y del amante de esta, el romano Marco Antonio. (Đa-ni-ên 11:14) Trong trận đánh ở Actium vào năm 31 TCN, Octavian, vua La Mã, đánh bại lực lượng hỗn hợp của Cleopatra VII—hoàng hậu cuối cùng của triều đại Ptolemy—và tình nhân người La Mã của bà là Mark Antony. |
Cleopatra Cleopatra. |
En la paz resultante, Antíoco III está de acuerdo en dar a su hija Cleopatra en matrimonio a Ptolomeo V. Đáp lại, Antiochus III Đại đế đã bày tỏ rằng ông sẵn sàng làm hòa với Ptolemaios V và để con gái ông Cleopatra kết hôn với Ptolemaios. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cleopatra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Cleopatra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.