citado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ citado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhà nước, tỉnh, đã kể ở trên, cư xá, tỉnh thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citado
Nhà nước
|
tỉnh
|
đã kể ở trên(aforementioned) |
cư xá
|
tỉnh thành
|
Xem thêm ví dụ
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood. Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood. |
* Pasajes de las Escrituras citados en la conferencia general (scriptures.byu.edu) * Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu) |
10 En Hebreos 13:7, 17, que ya hemos citado, el apóstol Pablo da cuatro razones para obedecer sumisamente a los superintendentes cristianos. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
10 En este artículo ya hemos copiado o citado versículos de 14 libros bíblicos. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
Jesús usó las palabras arriba citadas justo antes de mencionar algo que ya todos conocían: “El vino nuevo revienta los odres, y se vierte, y los odres se echan a perder. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
John Twumasi, citado más arriba, cuenta: “Dije a los demás inquilinos que nuestra Sociedad nos había enviado detergentes y desinfectantes, y que había suficiente para limpiar todo el edificio. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
Muchas de sus enseñanzas se han citado de la obra History of the Church [Historia de la Iglesia]. Nhiều lời giảng dạy của Joseph Smith đã được trích dẫn từ History of the Church. |
Otra carta dice: “El tiempo que pasábamos averiguando el significado de ciertas palabras y expresiones lo estamos aprovechando para analizar los pasajes bíblicos citados y cómo se relacionan con la lección”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Invite al auditorio a contestar las preguntas que se plantean en el párrafo 7, incluyendo en sus comentarios los textos citados. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
“A fin de que se conozca, la verdad debe declararse; y cuanto más clara y completa sea la declaración, mejor será la oportunidad para el Espíritu Santo de dar testimonio al alma de los hombres de que la obra es verdadera” (New Witnesses for God, 3 tomos, 1909, tomo II, pág. VII, citado por el presidente James E. “Để được mọi người biết, lẽ thật cần phải được phát biểu và lời phát biểu đó càng rõ ràng và trọn vẹn thì Đức Thánh Linh càng có cơ hội tốt hơn để làm chứng với tâm hồn con người rằng công việc này là chân chính” (New Witnesses for God, 3 quyển [1909], 2:vii, được trích dẫn trong James E. |
Las publicaciones citadas en este artículo son editadas por los testigos de Jehová. Những ấn phẩm được nêu trong bài này đều do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
8 Los dichos que se han citado en párrafos anteriores son de esa misma fuente. 8 Những câu nói được trích dẫn trong những đoạn trên đây đều được rút ra từ Kinh-thánh. |
Éstos cumplen la profecía del apóstol Pablo citada arriba, ¡y muestran que indiscutiblemente vivimos en “los últimos días”! Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”! |
* Hasta donde el tiempo lo permita, invite al auditorio a comentar los textos citados. * Nếu thời gian cho phép, mời cử tọa bình luận các câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
A cierto visitante le llamó la atención que una niñita encontrara con facilidad los textos citados en su propia Biblia y que siguiera la lectura con suma atención. Một người đến tham dự buổi họp đã để ý khi diễn giả nêu ra câu Kinh Thánh, một bé gái mở đến câu ấy rất nhanh và chăm chú theo dõi trong khi người khác đọc. |
La citada obra Managing Your Mind añade la siguiente observación: “Cuanto más piensa uno en lo malo que pudiera suceder, más probable le parece y más le cuesta afrontarlo”. Quyển sách nói trên Vận dụng tâm trí bạn nhận định thêm: “Càng nghĩ nhiều về những điều xấu có thể xảy ra, thì dường như càng dễ tin là chúng sẽ xảy ra và càng khó thấy cách đối phó hơn”. |
El citado semanario presenta la siguiente explicación de Terry Young, especialista en la materia: “Consideran que pueden robarle horas al sueño. Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua. |
Pida a los alumnos que lean la lista y que busquen esas verdades, doctrinas y principios en los versículos citados. Mời các học sinh đọc bản liệt kê và tìm kiếm các lẽ thật, giáo lý và nguyên tắc này trong các câu đã được đưa ra. |
Existe un velo entre el cielo y la tierra, “un sueño y un olvido” cuando nacemos (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality”, de Recollections of Early Childhood; citado por el presidente Monson en “Y un niño los pastoreará”, Liahona, julio de 1990, pág. 69). Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra. |
Por ejemplo, al leer el Salmo 106, citado parcialmente arriba, meditemos sobre las cualidades de Jehová. Thí dụ, khi đọc bài Thi-thiên 106, mà ở trên đã trích một phần, hãy suy ngẫm về các đức tính của Đức Giê-hô-va. |
“La influencia ejercida por Aristóteles sobre el pensamiento occidental ha sido incalculable”, señala el libro ya citado. Cuốn sách trên cho biết: “Aristotle có ảnh hưởng lớn đối với mọi luồng tư tưởng Tây phương”. |
Durante el estudio, Martha le pedía a Camille que leyera cada párrafo, que buscara los textos bíblicos citados, que leyera la pregunta impresa al pie de la página y luego la contestara. Trong cuộc học hỏi, chị Martha bảo Camille đọc từng đoạn, tra các câu Kinh Thánh dẫn chiếu, đọc câu hỏi ở cuối trang rồi trả lời. |
De acuerdo a lo citado en el estudio previo al proyecto sobre alternativas en defensa, 3664 víctimas entre civiles y combatientes iraquíes y entre 20 000 a 26 000 miembros de las milicias iraquíes fueron muertos en el curso del conflicto, y 75 000 soldados iraquíes resultaron heridos en el curso de sus acciones. Theo Dự án nghiên cứu sự chọn lựa khác cho quốc phòng thì có đến 3.664 thường dân Iraq và khoảng 20.000 đến 26.000 binh sĩ bị giết chết trong cuộc xung đột này. |
Cuando volví, esta periodista me llamó y me dijo: "Su nombre ha sido citado por el presidente de la república". Le dije: "Debe estar equivocada, porque no tengo ambición alguna". Khi về tới nhà, một phóng viên đã gọi và nói với tôi: "Bà biết không, tên bà được nhắc đến cho chức vị Tổng Thống," Tôi nói: "Cô nhầm rồi, vì tôi không có tham vọng này." |
El citado rotativo añadió: “El problema del año 2000 está resultando ser el más caro de la historia”. “Vấn đề năm 2000”, tờ báo New York Post viết, “đang trở thành vấn đề tốn kém nhất trong lịch sử con người”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới citado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.