circunscrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circunscrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circunscrito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ circunscrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạn định, công ty trách nhiệm hữu hạn, có giới hạn, có hạn, hữu hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circunscrito
hạn định(limited) |
công ty trách nhiệm hữu hạn(limited) |
có giới hạn(limited) |
có hạn(limited) |
hữu hạn(limited) |
Xem thêm ví dụ
Las tormentas no estuvieron circunscritas a Europa Không chỉ ở Châu Âu |
En junio de 1833, los liberales, aún circunscritos a Oporto, enviaron una fuerza comandada por António José Severim de Noronha, Duque de Terceira, al Algarve apoyada por una escuadra naval comandada por Charles Napier, que usaba el alias de Carlos de Ponza. Tháng 6 năm 1833, đảng Tự do, vẫn còn bị bao vây tại Porto, gửi đến Algarve một lực lượng dưới sự chỉ huy của Công tước Terceira được yểm trợ bởi một đội tàu hải quân dưới sự chỉ huy của Charles Napier, sử dụng bí danh 'Carlos de Ponza'. |
Con los despojos de Judá y Benjamín se formó la provincia de Judá, circunscrita a la satrapía de Abar Nahara, cuyo nombre significa “Más allá del Río”. Dân Ê-đôm, Phê-ni-si, Sa-ma-ri và những chi phái Á-rạp và những dân khác đã lấn chiếm khu vực một thời rộng lớn của xứ Y-sơ-ra-ên. |
Sí, mi vida está circunscrita pero me las arreglo para evitar el estrés. Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng. |
Está claro que la queja nunca se ha circunscrito a una generación o a un solo pueblo. Hiển nhiên, không phải chỉ một thế hệ hoặc một dân tộc hay phàn nàn mà thôi. |
Pese a que la mayoría de los científicos creen que el origen del universo se remonta a un comienzo infinitamente pequeño y denso (una singularidad), no podemos evadir esta cuestión fundamental: “Si en algún momento del pasado el universo se hallaba circunscrito en una singularidad de tamaño infinitamente pequeño, tenemos que preguntarnos qué había antes y qué había fuera del Universo. [...] Dù hầu hết các khoa học gia cho rằng vũ trụ lúc khởi đầu là một vùng dầy đặc rất nhỏ (một điểm kỳ dị), nhưng chúng ta không thể tránh né được vấn đề căn bản là: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó và cái gì ở bên ngoài vũ trụ.... |
Si el cuadrilátero es un cuadrilátero circunscrito, entonces su incentro también se encuentra en esta línea. Cuadrángulo completo Teorema de Newton Claudi Alsina, Roger B. Nelsen: Charming Proofs: A Journey Into Elegant Mathematics. Định lý Anne Tứ giác toàn phần ^ Claudi Alsina, Roger B. Nelsen: Charming Proofs: A Journey Into Elegant Mathematics. |
Escuchemos al astrónomo sir Bernard Lovell: “Si en algún momento del pasado el universo se hallaba circunscrito en una singularidad de tamaño infinitamente pequeño y densidad infinita, tenemos que preguntarnos qué había antes [...]. Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circunscrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới circunscrito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.