circuito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circuito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ circuito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circuito

vết

noun

Estoy intentado conseguirlo manipulando algunos circuitos de seguridad.
Tôi đang cố xóa dấu vết bằng cách lặp lại hình ảnh camera an ninh

Xem thêm ví dụ

13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Esto hace posible aplicar análisis de circuitos eléctricos y métodos de diseño similares en los filtros mecánicos.
Điều này dẫn đến việc có thể áp dụng phân tích mạng lưới điện và các phương pháp thiết kế bộ lọc cho bộ lọc cơ học.
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
La primera pareja que complete el circuito, ganará.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Este circuito conectará el sur del Bronx con más de 160 hectáreas del parque de Randall's Island.
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
En 2008, ciertos litigios jurídicos, que básicamente giraban en torno a los mismos asuntos, provocaron una nueva reestructuración del circuito.
Các vụ kiện trong năm 2008, xung quanh hầu như cùng một vấn đề, kết quả là tái cấu trúc ATP.
“Al final de la visita, los reclusos y yo sentimos mucho gozo como consecuencia del estímulo mutuo”, escribe este celoso superintendente de circuito.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Para 1958 había en Guatemala más de setecientos Testigos, veinte congregaciones y tres circuitos.
Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala.
Otro superintendente de circuito observó: “Creo que el que los ancianos prediquen con los hermanos y los ayuden a disfrutar del ministerio, redunda en tranquilidad de ánimo y gran satisfacción al servir a Jehová”.
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
Este arreglo, iniciado en 1977, ha contribuido mucho a hacer que la visita del superintendente de circuito resulte ser una ocasión especial para el disfrute y beneficio de toda la congregación y de cada publicador que asiste y participa de esta excelente provisión de la organización de Jehová.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Altera el circuito A.
Đảo chiều mạch A
Organiza congregaciones y circuitos para atender las necesidades del territorio y que se predique en todas partes.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
El superintendente de circuito puede informar a los ancianos de las necesidades que existen en la zona.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Durante el año de servicio 2017,* se gastaron más de 202 millones de dólares en el cuidado de los precursores especiales, misioneros y superintendentes de circuito en sus asignaciones.
Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ.
Al principio dedicaba parte del tiempo a la obra de superintendente de circuito y el resto a la superintendencia de la sucursal.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
La asamblea de circuito nos ayuda a proteger la espiritualidad
Hội nghị vòng quanh giúp chúng ta gìn giữ mối quan hệ với Đức Chúa Trời
Luego decidimos que, para que yo pudiera continuar en la obra de circuito, Nela dejaría el servicio de tiempo completo, regresaría a casa y cuidaría de nuestra hija.
Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con.
De modo que, como pueden ver, se puede sumergir un circuito impreso en esto y no se ocasionaría ningún daño.
Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào.
Si en nuestra congregación o en nuestro circuito hay betelitas, ¿cómo podemos tenerlos presentes?
Nếu trong hội thánh hoặc vòng quanh của bạn có thành viên Bê-tên, làm thế nào bạn cho thấy mình nhớ đến họ?
Lo interesante es que la salamandra conserva un circuito muy primitivo, muy similar al de la lamprea, ese pez parecido a una anguila primitiva, y parece que, durante la evolución, surgieron nuevos neuroosciladores para controlar las extremidades, para lograr la locomoción de las piernas.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Circuito-Transmisor NPNStencils
Mạch điện-Bán dẫn NPNStencils
Esta noche solo un hombre saldrá de este circuito vivo.
Đêm nay, chỉ một người bước ra sống sót.
Control de Tierra a Mayor Tom, su circuito no funciona, algo va mal.
Trạm kiểm soát mặt đất gọi Major Tom, quỹ đạo bay của cậu lệch rồi, có gì đó không ổn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.