cipro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cipro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cipro trong Tiếng Ý.

Từ cipro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cộng hòa síp, Sip, Síp, Cộng hòa Kypros, Kypros. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cipro

cộng hòa síp

Sip

proper

Síp

proper

Descrivete cosa comportò dare testimonianza sull’isola di Cipro.
Hãy miêu tả những chi tiết liên quan đến chuyến rao giảng ở đảo Síp.

Cộng hòa Kypros

proper

Kypros

proper

Xem thêm ví dụ

Quando Cipro era sotto il dominio dei Tolomei, i ciprioti conobbero il culto dei faraoni.
Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn.
Una di queste colonie fu Kition, a Cipro. — Isaia 23:10-12.
Một trong những nơi đó là Kition ở Chíp-rơ.—Ê-sai 23:10-12.
4 Così questi uomini, mandati dallo spirito santo, scesero a Selèucia e di là salparono per Cipro.
4 Thế là hai người đó, được phái bởi thần khí thánh, đi xuống Sê-lơ-xi, rồi lên thuyền đến đảo Síp.
Soprannome di Giuseppe, levita di Cipro, il quale vendette un campo di sua proprietà e versò il ricavato agli Apostoli (Atti 4:36–37).
Tên đặt cho Giô Sép (còn được gọi là Giô Sê), người Lê Vi tại Chíp Rơ, bán đám ruộng của mình và đem tiền cho các Sứ Đồ (CVCSĐ 4:36–37).
Nikos rimase a Cipro fino alla morte.
Anh ấy tiếp tục ở tại Cyprus cho đến khi qua đời.
L'attività sessuale maschile e femminile tra persone dello stesso sesso è legale a Cipro e le unioni civili sono diventati legali a dicembre 2015.
Cả hoạt động tình dục đồng giới nam và nữ đều hợp pháp trong Síp và kết hợp dân sự đã hợp pháp kể từ tháng 12 năm 2015.
Fu creata nel 1974 dalle Nazioni Unite in seguito all'invasione turca di Cipro.
Vùng này do Liên hợp quốc lập ra năm 1974 sau cuộc tấn công của Thổ Nhĩ Kỳ vào đảo Síp.
Nell’isola di Cipro c’era uno stregone che tentò di ostacolare il ministero di Paolo con frodi e travisamenti.
Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô.
Paolo desiderava senz’altro parlare con più gente possibile a Cipro.
Rõ ràng Phao-lô chú trọng đến việc rao giảng cho thật nhiều người ở đảo này.
19 Intanto quelli che erano stati dispersi+ a motivo della persecuzione iniziata con Stefano arrivarono fino in Fenìcia, a Cipro e ad Antiòchia, ma annunciavano la parola solo ai giudei.
19 Bấy giờ, những người bị tản mác+ vì sự bắt bớ xảy ra sau cái chết của Ê-tiên đã đến tận Phê-ni-xi, đảo Síp và thành An-ti-ốt, nhưng họ chỉ giảng cho người Do Thái.
A Cipro due Testimoni che distribuivano le Notizie del Regno notarono un prete che li seguiva.
Tại Cyprus, hai Nhân Chứng đang phân phát tờ Tin Tức Nước Trời để ý thấy một linh mục theo dõi họ.
Può darsi che quella proprietà fosse in Palestina oppure a Cipro.
Tài sản ấy có thể ở Pha-lê-tin hoặc ở Chíp-rơ.
Israele lo riteneva il capo di Settembre Nero a Cipro, anche se un altro buon movente per l'omicidio poteva rinvenirsi nei suoi stretti legami con il KGB.
Israel tin rằng ông là lãnh đạo của Tháng 9 Đen tại Cyprus, dù một lý do khác cho vụ ám sát ông có thể do ông có những quan hệ thân cận với KGB.
Le congregazioni dell’isola di Cipro, adottato il motto “Il messaggio del Regno a più persone possibile”, hanno programmato addirittura ogni mese tale opera con le riviste, distribuendone durante l’anno la cifra record di 275.359 copie, un aumento del 54 per cento.
Tại đảo Sip, các hội thánh đã dùng khẩu hiệu “đem thông điệp Nước Trời đến với mọi người nếu có thể được” và tiến hành công việc này mỗi tháng bằng cách sắp xếp những ngày phát hành tạp chí, và họ phân phát được 275.359 cuốn trong năm, một kỷ lục mới với sự gia tăng 54 phần trăm.
A quell’epoca la filiale di Cipro curava anche l’opera in Israele e insieme ad altri fratelli ebbi il privilegio di visitare ogni tanto i pochi Testimoni che c’erano.
Thời ấy trụ sở chi nhánh Cyprus cũng chăm sóc cho công việc ở Israel, và tôi cùng với những anh khác có cơ hội thỉnh thoảng đi thăm một ít anh em Nhân Chứng ở đấy.
Il fiorente commercio di Cipro non sfuggì all’attenzione dei fenici, i quali stabilirono delle colonie lungo le loro rotte commerciali.
Thế mạnh của ngành xuất khẩu ở Chíp-rơ không thoát khỏi cặp mắt dòm ngó của người Phê-ni-xi. Trên con đường buôn bán, họ thường biến những nơi nào họ đi qua thành thuộc địa.
Barnaba salpò alla volta di Cipro, l’isola dove era nato, e portò Marco con sé.
Ba-na-ba lên thuyền đi đến quê nhà ở đảo Síp, có dẫn theo Mác.
Nonostante la sua invalidità assisté con gioia ad assemblee in Austria, Germania, Cipro e altri paesi.
Dù bị nhiều hạn chế, cô vẫn vui mừng tham dự các đại hội ở Áo, Đức, Cyprus và các nước khác.
Poco dopo, quando Anthony Sideris fu invitato a trasferirsi in Grecia, mi fu affidata la responsabilità dell’opera a Cipro.
Ít lâu sau, khi anh Anthony Sideris được yêu cầu chuyển công tác sang Hy Lạp, tôi được bổ nhiệm làm giám thị công việc ở Cyprus.
Senza dubbio questo significò fare molta strada a piedi e cambiare più volte alloggio, perché Cipro è un’isola grande e nel loro giro ne percorsero la parte principale in tutta la sua lunghezza. — Atti 13:5, 6.
Bởi vì đảo Chíp-rơ khá lớn, chắc chắn họ phải đi bộ rất nhiều, thay đổi chỗ ở luôn luôn, và họ đã đi suốt dọc đảo (Công-vụ các Sứ-đồ 13:5, 6).
3 Avvistata l’isola di Cipro, la lasciammo a sinistra, continuammo a navigare verso la Siria e approdammo a Tiro, dove la nave doveva lasciare il carico.
3 Khi thấy đảo Síp ở bên trái, chúng tôi chạy ngang qua và đi tiếp về hướng Sy-ri, rồi cập bến tại Ty-rơ, nơi thuyền phải dỡ hàng.
Secondo una leggenda, la “vergine” Maria, mentre andava a Cipro insieme a Giovanni Evangelista per far visita a Lazzaro, fu costretta da una violenta tempesta a fermarsi sull’Athos.
Theo truyền thuyết, “trinh nữ” Ma-ri, cùng với người viết Phúc Âm là Giăng đang trên đường đi đến Chíp-rơ để thăm La-xa-rơ, đã phải ghé vào Athos vì bất ngờ gặp một trận bão dữ dội.
Anche John, che nel frattempo si era sposato, era venuto a Cipro e aveva una famiglia a cui badare.
John cũng đã dọn đến Cyprus, đã kết hôn và có gia đình riêng phải chăm sóc.
Pozzi d'acqua sono stati scoperti dagli archeologi nella parte occidentale di Cipro e si ritiene che siano tra i più antichi al mondo, poiché risalenti a 9.000 o a 10.500 anni fa.
Các giếng nước được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học ở phía tây Síp được cho là thuộc số những giếng cổ nhất Trái Đất, có niên đại từ 9,000 tới 10.500 năm.
Per farci un’idea delle navi di Cipro possiamo valerci di reperti archeologici venuti alla luce nel corso di scavi subacquei o in tombe, di antiche iscrizioni e di disegni su ceramica.
Chúng ta có thể hình dung tàu của đảo Chíp-rơ qua các bằng chứng khảo cổ học, chẳng hạn như đồ vật được tìm thấy từ biển và trong các bia mộ, cũng như các văn bản cổ xưa và những hình ảnh được khắc trên đồ gốm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cipro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.