cinzeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinzeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinzeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinzeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gạt tàn, gạt tàn thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinzeiro
gạt tànnoun Ele usava o meu braço como cinzeiro, em vez disso. Thay vào đó ông ta dùng cánh tay tôi làm gạt tàn. |
gạt tàn thuốcnoun Cerrei os dentes e apaguei o cigarro no cinzeiro que estava ao meu lado. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Outros furtam tudo — vasos, cinzeiros, e até papel higiênico e açúcar! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
Jogue fora todos que encontrar, bem como isqueiros, fósforos e cinzeiros. Vứt bỏ bật lửa, diêm và gạt tàn. |
Quando fumo, segue-me com um cinzeiro. Anh đi theo tôi khắp nơi với cái gạt tàn. |
“Certa vez, quando meus cigarros acabaram, fiquei tão desesperado que juntei várias pontas de cigarro de um cinzeiro e fiz outro cigarro usando folha de jornal. Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc. |
Chefe, é o reflexo do sol no cinzeiro. Đó là mặt trời chiếu trong cái gạt tàn. |
Aquele cinzeiro é meu. Đó là gạt tàn của tôi. |
Uma pequena mesa está próxima, com alguns cinzeiros, e latas de cerveja vazias. Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng. |
Pouco antes do dia, livre-se dos cinzeiros, isqueiros e qualquer outra armadilha — como cigarros espalhados pela casa, no carro, nos bolsos ou no local de trabalho. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
+ 38 Os apagadores* e os cinzeiros do candelabro devem ser de ouro puro. + 38 Đồ kẹp tim đèn và đồ đựng tim đèn đã cháy đều phải làm bằng vàng ròng. |
Pelos vistos, está a procurar um cinzeiro que já teve do Hotel Alvear em Buenos Aires. Có vẻ như bà ấy đang tìm... một cái gạt tàn bà ấy từng mua... từ Khách Sạn Alvear, Buenos Aires. |
Quebrei teu cinzeiro. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi. |
Lembras-te daquele cinzeiro em forma de flamingo que te enviei? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
Estávamos bêbados, e ela bufava a cinzeiro. Bọn anh đều rất say, cô ta còn đầy mùi xì gà nữa. |
Pode jogar fora no cinzeiro todos os seus sonhos com ela. Anh dẹp giấc mộng uyên ương của anh vào sọt rác là vừa. |
Ela deve mesmo ter gostado daquele cinzeiro. Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó. |
Vocês colecionam cinzeiros? Bố có sưu tầm gạt tàn không? |
Eu gostaria apenas de dizer que conheci meninas com marcas de facadas e queimaduras de cigarros, que são tratadas como se fossem cinzeiros. Tuy nhiên tôi chỉ muốn nói rằng tôi đã gặp các bé gái với vết thương bằng dao và đầu thuốc lá, những trẻ em bị đối xử như những cái gạt tàn. |
Ele usava o meu braço como cinzeiro, em vez disso. Thay vào đó ông ta dùng cánh tay tôi làm gạt tàn. |
Acho que é um cinzeiro? Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc |
Ou seja, este cinzeiro é muito importante. Chúng ta đang tập trung vào một điểm khá thú vị. |
Ainda deixa as chaves embaixo do cinzeiro. Ông có thói quen dấu chìa khóa dưới cái gạt tàn. |
Sim, cinzeiro ambulante, foi isso mesmo. Yeah, " smokey ", Đúng đó. |
+ 9 Depois pegarão um pano azul e cobrirão o candelabro+ usado para iluminação, e também as lâmpadas,+ os apagadores,* os cinzeiros+ e todos os recipientes de óleo usados para mantê-lo aceso. 9 Sau đó, họ sẽ lấy một tấm vải màu xanh dương và phủ trên chân đèn,+ các ngọn đèn,+ đồ kẹp tim đèn, đồ đựng tim đèn đã cháy+ và các bình đựng dầu thắp đèn. |
Aposto que colecionam coisas como cinzeiros e arte ♪ Chắc chắn họ sưu tầm mấy thứ như gạt tàn và tranh vẽ |
Tsuya: “Na primeira vez que fui a um Salão do Reino, pedi um cinzeiro e um fósforo, ao entrar. Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinzeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinzeiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.