cinzas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinzas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinzas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cinzas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinzas

tro

noun

Preparação do corpo, cremação, e uma urna decorativa para as cinzas da sua amada.
Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu.

Xem thêm ví dụ

É comprida, chata e cinza
Nó lớn, bằng phẳng và màu xám
Em um famoso discurso ao Parlamento britânico na Galeria Real do Palácio de Westminster em 8 de junho de 1982, declarou: "A marcha da liberdade e da democracia vai deixar o marxismo-leninismo sobre o monte de cinzas da história".
Trong một bài diễn văn nổi tiếng ngày 8 tháng 6 năm 1982 trước Nghị viện Vương quốc Anh trong phòng triển lãm hoàng gia tại Cung điện Westminster, Reagan nói, "bước chân tiến tới của tự do và dân chủ sẽ bỏ Chủ nghĩa Marx-Lenin trên đóng tro tàn của lịch sử".
Milênios atrás, suas fortes erupções vulcânicas cobriram a região com dois tipos de rocha — uma que é mais densa, o basalto, e a outra, o tufo, uma rocha de cor mais clara e menos densa, composta de cinzas vulcânicas compactadas.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
A tempestade tinha terminado ea névoa cinza e nuvens tinham sido varridos pela noite pelo vento.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
6 Quando a mensagem chegou ao rei de Nínive, ele se levantou do trono, tirou seu manto real, cobriu-se com pano de saco e sentou-se nas cinzas.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Uma Mercedes vermelha entra num estacionamento e uma clássica Mercedes cinza sai e vai embora.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
Não são umas cinzas quaisquer.
Không phải là của ai đó, bố ạ.
O uso de cinzas duma novilha vermelha prefigurava a purificação por meio do sacrifício de Jesus. — Hebreus 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
Quando as suas cinzas foram enterradas, a mãe disse: "Rezo aqui por perdão por ter sido roubada duas vezes: "roubaram-me a criança que queria e depois roubaram-me o filho que amava."
Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương."
Olhe seu cavalo cinza.
Đây là con ngựa xám của em.
Eles apenas levam sete gramas de cinzas que eles enviam para fora em pequenos recipientes e assim, para mim, isso é uma coisa incrível, porque agora temos a possibilidade de enviar restos cremados para o espaço exterior.
Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ.
Os outros criadores de cavalos chamaram Homem de Neve de “cinza pulguento”.
Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”
Cinza da montanha.
Tro núi.
Lavá-las com água e sabonete ou com cinzas e água elimina os micróbios.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
Com todo o respeito, milorde, Granion é uma pilha de cinzas.
Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi.
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos.
Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác.
Durante esse tempo, a Marx deu aos soldados de plástico americanos soldados inimigos reais para combater, como os soldados alemães (moldados em cinza) em seu conjunto "Army Combat" (em português: Combate do exército) de 1962, e inimigos japoneses (moldados em amarelo) em seu conjunto "Iwo Jima", que foi lançado em 1963.
Trong thời gian này, Marx còn tung ra các phe phái thù địch có thực chiến đấu với các chú lính nhựa Mỹ như lính Đức (đúc màu xám) trong bộ "Army Combat" năm 1962 của họ và kẻ thù Nhật Bản (đúc màu vàng) trong bộ "Iwo Jima" của họ được phát hành vào năm 1963.
Eu tinha cavado na primavera e fez um poço de água cinza claro, onde eu podia mergulhar um balde cheio sem provocar turbulências lo, e para lá eu fui para esse fim em quase todos os dias verão, quando a lagoa foi o mais quente.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
20 Tal homem se alimenta de cinzas.
20 Người ấy đúng là ăn tro.
A erupção deixou uma grande cratera rodeada por depósitos de cinzas vulcânicas a centenas de metros de profundidade e pode ter levado, indiretamente, ao colapso da civilização minoica na ilha de Creta, 110 km ao sul, através da formação de um gigantesco tsunami.
Vụ phun trào đã để lại một miệng núi lửa bao quanh một lớp tro núi lửa dày hàng trăm feet và có thể đã gián tiếp dẫn đến sự sụp đổ của nền văn minh Minoa trên đảo Crete, 110 km (68 mi) về phía nam bằng một trận sóng thần khồng lồ.
" Quando eles não têm folhas e parecem cinza e marrom e seca, como você pode dizer se eles estão vivos ou mortos? " perguntou Maria.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
No qual enumeras 240 tipos de cinza de tabaco.
Trên đó anh liệt kê 240 loại tro thuốc lá khác nhau.
Preparação do corpo, cremação, e uma urna decorativa para as cinzas da sua amada.
Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu.
41 Talvez já tenha passado pela experiência de ver sua casa, que amava tanto, reduzida a cinzas.
41 Có lẽ bạn đã trải qua kinh nghiệm nhìn thấy ngôi nhà mà bạn mến thích rất nhiều bị thiêu hủy.
O paradeiro de suas cinzas acredita-se que seja conhecido apenas por Austin, que declarou que nunca irá revelar onde as enterrou.
Vị trí tro cốt của Mercury được cho là chỉ có Mary Austin biết, người mà đã từng tuyên bố sẽ không bao giờ tiết lộ địa điểm nơi mà cô chôn chúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinzas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.