चिड़िया trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चिड़िया trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चिड़िया trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चिड़िया trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chim, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चिड़िया

chim

noun

लेकिन अगर वह दो चिड़ियाँ भी नहीं चढ़ा पाता, तब क्या?
Nếu một người thậm chí không đủ sức mua một cặp chim thì sao?

con chim

noun

जब चिड़ियाँ ज़मीन पर उतरती हैं तो क्या उन्हें किसी हवाई अड्डे की ज़रूरत होती है?
Các con chim có cần đường băng đặc biệt nào để hạ cánh không?

Xem thêm ví dụ

(याकूब १:१७) चहचहाती चिड़िया, खिलवाड़ करता हुआ पिल्ला, और प्रसन्न डॉलफ़िन, यह सब इस बात का प्रमाण देते हैं कि यहोवा ने पशुओं को भी उनके अपने-अपने स्वभाविक स्थानों में जीवन का आनन्द लेने के लिए बनाया है।
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
+ 17 फिर उसे चाहिए कि वह चिड़िया को पंखों के पास से चीरे, मगर उसके दो टुकड़े न करे।
+ 17 Nó sẽ bị tách ra làm đôi ở giữa hai cánh mà không đứt hẳn.
वो अपनी माँ पर पूरी तरह निर्भर होते है उनकी छोटी छोटी चोंचों में कीडे डालने के लिये लगभग जन्म के दो साल तक, जो कि एक चिडिया के जीवन में बहुत लम्बा समय है।
Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim.
डरो मत तुम तो बहुत सी चिड़ियाओं से कहीं अधिक मूल्यवान हो।
Đừng sợ, vì các con quí giá hơn chim sẻ nhiều.
L'मैं एक चिड़िया से बात कर.
Mình đang nói chuện với một con chim.
मिसाल के लिए, किसी भी जानवर के बच्चे की बलि तब तक नहीं चढ़ायी जा सकती थी, जब तक कि वह अपनी माँ के साथ कम-से-कम सात दिन तक न रहा हो, जानवर और उसके बच्चे को एक ही दिन बलि नहीं चढ़ाया जाना था और किसी घोंसले से चिड़िया के साथ-साथ उसके अंडों या बच्चों को लेना मना था।—लैव्यव्यवस्था 22:27, 28; व्यवस्थाविवरण 22:6, 7.
Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7.
और ये चिडिया जो साइंस के कवर पेज पर है, और जो औजार इस्तेमाल कर के भोजन पाना सीख चुकी है।
Và đây, một con chim đại diện cho khoa học học được cách dùng công cụ để tìm thức ăn.
बीस साल पहले, राबर्ट एक्सलरोड ने कैदी की कश्मकश को प्राकृतिक विकास के प्रश्न पर लागू किया था: यदि हम भीषण प्रतिस्पर्धियों की संतानें हैं, तो सहयोग नाम की चिडिया होती ही क्यों है?
20 năm trước, Robert Axelrod đã sử dụng song đề tù nhân để thăm dò một câu hỏi về sinh vật học: nếu tất cả chúng ta ở đây vì tổ tiên ta là những chiến binh dũng cảm, sự hợp tác có thể tồn tại bằng cách nào?
“जैसे बाज़ चिड़िया पर झपटता है”
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng”
जंगल के किनारों पर, चमचमाती शकरखोरा चिड़िया (सनबर्ड), फूलदार पेड़ों और झाड़ियों से रस चूसती हुई दिखायी देती है।
Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông.
इसलिए सुलैमान ने यह चेतावनी दी: “जैसे मछलियां दुखदाई जाल में बझतीं और चिड़ियें फन्दे में फंसती हैं, वैसे ही मनुष्य दुखदाई समय में जो उन पर अचानक आ पड़ता है, फंस जाते हैं।”—सभोपदेशक 9:11, 12.
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12.
सुलैमान बताता है, “वह तुरन्त उसके पीछे हो लिया, जैसे बैल कसाई-खाने को, वा जैसे बेड़ी पहिने हुए कोई मूढ़ ताड़ना पाने को जाता है। अन्त में उस जवान का कलेजा तीर से बेधा जाएगा; वह उस चिड़िया के समान है जो फन्दे की ओर बेग से उड़े और न जानती हो कि उस में मेरे प्राण जाएंगे।”—नीतिवचन 7:22, 23.
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
कोई चिड़िया तेरी बात दोहरा दे (20)
Chim sẽ lặp lại lời con (20)
क्या आप जानते हो कि वह चिड़िया ऐसा क्यों कर रही थी?—
Em biết con chim đang làm gì không?—
+ 5 फिर याजक आज्ञा देगा कि एक चिड़िया को लिया जाए और उसे ताज़े पानी से भरे मिट्टी के बरतन के ऊपर हलाल किया जाए।
+ 5 Thầy tế lễ sẽ ra lệnh giết một con chim trên một đồ đựng bằng đất chứa nước tinh khiết.
हालाँकि चिड़िया-घर में वह पहली दफा हकीकत में ज़िंदा जेबरा, शेर, जिराफ और दूसरे जानवरों को देख रहा था, मगर एक तरह से वह इन जानवरों से पहले ही मिल चुका था क्योंकि वह इनके बारे में जानता था।
Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước.
आप क्या सोचते हैं? लेख की शुरूआत में बतायी क्लार्क्स नटक्रेकर चिड़िया की तरह लगता है कि यह आदमी भी अपने भविष्य के लिए इंतज़ाम कर रहा था।
Giống như loài chim bổ hạt được đề cập ở trên, người đàn ông trong minh họa dường như đang chuẩn bị cho tương lai của mình.
लेकिन परमेश्वर, जो हम सबका पिता है, हर चिड़िया पर ध्यान देता है।
Nhưng Cha chúng ta trên trời thì để ý đến từng con.
गौरैया खाने के लिए बिकनेवाली चिड़ियों में से सबसे सस्ती चिड़िया थी।
Chim sẻ là loại chim rẻ nhất được bán làm thức ăn.
6 अगर तू कभी रास्ते में चलते हुए देखे कि ज़मीन पर या किसी पेड़ पर एक घोंसला है और उसमें एक चिड़िया अपने बच्चों या अंडों पर बैठी है, तो तू घोंसले में से बच्चों के साथ-साथ चिड़िया को मत ले लेना।
6 Nếu anh em nhìn thấy bên đường một tổ chim trên cây hoặc trên đất, và chim mẹ đang ấp chim con hoặc trứng, thì không được bắt cả chim mẹ lẫn chim con.
अगर यहोवा परमेश्वर इतनी छोटी-सी चिड़िया पर ध्यान देता है जिसे लोग देखते तक नहीं, तो वह एक ऐसे इंसान की तकलीफों के बारे में कितना फिक्र करता होगा जिसने उसकी सेवा करने का फैसला किया है!
Nếu Giê-hô-va Đức Chúa Trời để ý đến loài chim nhỏ nhất và kém giá trị nhất, huống chi những người đã chọn phụng sự Ngài hẳn sẽ được Ngài quan tâm nhiều hơn biết bao!
देखा आपने, यहोवा ने किस तरह अपने बेटे को बचाया?— आपके हिसाब से झाड़ी में छिपाए गए चिड़िया के बच्चों की तरह कौन है और कौन नन्हे यीशु की तरह है?
Em đã thấy Đức Giê-hô-va bảo vệ Con Ngài như thế nào chưa?— Em nghĩ ai giống như những chim con được chim mẹ giấu trong bụi cây hoặc giống như Chúa Giê-su lúc còn thơ ấu?
यीशु के ज़माने में, गौरैया भोजन के लिए सबसे सस्ती चिड़िया थी।
Vào thời Chúa Giê-su, chim sẻ là loại chim rẻ nhất dùng làm thức ăn.
इन सस्ती चिड़ियाओं का बलिदान चढ़ाना यही दिखाता है कि यूसुफ और मरियम गरीब थे।—लूका 2:22-24; लैव्यव्यवस्था 12:6, 8.
Quyết định dâng những con vật rẻ tiền hơn cho thấy họ là một gia đình nghèo.—Lu-ca 2:22-24; Lê-vi Ký 12:6, 8.
8 यह भी सोचिए कि यह मामूली-सी चिड़िया कितनी छोटी होती है।
8 Cũng hãy nghĩ đến hình dạng của loài chim tầm thường này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चिड़िया trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.