chuteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chuteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bốt, giày bốt, đi giày ống cho, nữa, chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuteira

bốt

(boot)

giày bốt

(boot)

đi giày ống cho

(boot)

nữa

(boot)

chèn

(cleat)

Xem thêm ví dụ

Começou a se vestir no topo, vestindo seu chapéu de castor, um muito alto, a propósito, e então - ainda menos a sua calças - ele caçava as chuteiras.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Belinda White do Daily Telegraph em 2011, observou que a transição da maria-chuteira a designer de moda teve mais sucesso do que a maioria previu, dizendo: "Ela tornou-se uma celebridade significativa conquistando a moda que agora clama por um ingresso para seu show bianual no New York Fashion Week".
Belinda White trong tờ Daily Telegraph vào năm 2011 đã lưu ý rằng sự chuyển đổi vị trí từ WAG sang nhà thiết kế thời trang của cô đã thành công hơn nhiều so với hầu hết những gì mọi người đã tiên đoán, nói rằng: "Cô đã có được hàng loạt người nổi tiếng đáng kể theo sau và đã chiến thắng trong giới thời trang cạnh tranh gay gắt.
Mijando nas calças e, com bravura, Está pendurando as chuteiras
♫ Và cong đuôi chạy trốn Phải, ông dũng cảm chịu thua ♫
Sanduíches, batatas fritas, e cenouras, e Betsy, coloquei as chuteiras na mochila.
Bánh kẹp, khoai tây chiên, và cà rốt, và Betsy, chị để đinh gắn giày cho em vào cặp rồi đấy.
Em 2006, o prêmio se fundiu com o prêmio anual chamado Chuteira de Ouro (Gouden Schoen), concedido desde 1982 pelo diário neerlandês De Telegraaf e da revista do futebol futebol neerlandês Voetbal International.
Năm 2006, giải này đã được sáp nhập với giải Giày vàng (Gouden Schoen), một giải được trao từ năm 1982 bởi De Telegraaf và tạp chí bóng đá Hà Lan Voetbal International.
Estou de chuteira.
Anh mặc đồ ngắn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.