chumbar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chumbar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chumbar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chumbar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xếp đầy, làm đầy, hàn, bít, trám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chumbar
xếp đầy(fill) |
làm đầy(fill) |
hàn(fill) |
bít
|
trám(fill) |
Xem thêm ví dụ
Bem, não se sintam muito mal por chumbarem no primeiro teste, porque as pessoas estão sempre a chumbar nos testes. Giờ thì, đừng cảm thấy quá tệ về việc thất bại từ câu đầu tiên, vì mọi người hầu như toàn trượt trong những bài kiểm tra đột xuất thôi. |
Achas que te deixam jogar basquetebol se chumbares? Liệu cháu còn được chơi bóng rổ không nếu thi rớt? |
Vais passar ou chumbar, que foi a intenção do Reitor quando as criou. Chúng sẽ cho cô qua hoặc trượt theo cách Hiệu Trưởng đã tạo ra. |
lnfelizmente, tive de te chumbar. Tôi e rằng tôi phải đánh trượt cậu. |
Violaram-te em Harvard por chumbares num teste? Khi ông còn ở Harvard, ông có bị thông đít vì tạch bài kiểm tra không? |
Se um de vocês chumbar, ambos chumbam. Nếu một người trượt, cả hai đều trượt. |
O problema é que o meu carisma natural fê-lo chumbar no exame. Điều quan trọng là vì sức hút tự nhiên của tớ mà làm cho cậu ta rớt trong kỳ thi. |
E já estás a chumbar. Chưa gì đã tạch! |
Bem, é assim... eu vou chumbar na escola. chuyện là thế này: |
Vais passá- lo, ou chumbar? Anh muốn vượt qua hay bỏ cuộc? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chumbar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chumbar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.