chismes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chismes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chismes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chismes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyện tầm phào, nói chuyện tầm phào, vật liệu, dụng cụ, ngồi lê đôi mách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chismes
chuyện tầm phào(gossip) |
nói chuyện tầm phào(gossip) |
vật liệu(stuff) |
dụng cụ
|
ngồi lê đôi mách(gossip) |
Xem thêm ví dụ
Es sólo un chisme... Tôi đang nói đến đường gì ấy nhỉ. |
Y, por supuesto, también hay que evitar el chisme, pues suele provocar “contiendas entre hermanos”. Cũng nên tránh thói ngồi lê đôi mách tai hại vì nó có thể dễ dàng gây ra “sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
El que te cuenta chismes de otros probablemente los cuente de ti Người nào kể cho bạn nghe chuyện riêng của người khác... chắc cũng sẽ kể cho người khác biết chuyện riêng của bạn nữa |
Estamos expuestos diariamente a los chismes y al habla vulgar. Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu. |
Los escollos del chisme Cạm bẫy tai hại của thói ngồi lê đôi mách |
Dame ese chisme. Đưa cái đó đây. |
Por ejemplo, Deidra, de 18 años, dice: “Las personas cuentan chismes para ser populares. Thí dụ, Deidra, 18 tuổi, nói: “Người ta ngồi lê đôi mách để được ưa chuộng. |
Chismes Nói Hành |
Para evitar los chismes sobre otras personas, podemos memorizar un pasaje de las Escrituras, como por ejemplo Levítico 19:18, el cual nos enseña a amar a nuestros semejantes como a nosotros mismos, y recitarlo mentalmente cada vez que nos sintamos tentados a contar chismes. Để tránh ngồi lê đôi mách, chúng ta có thể học thuộc lòng một đoạn thánh thư giống như Lê Vi Ký 19:18 mà dạy chúng ta biết yêu thương những người lân cận của mình như chính bản thân mình và đọc thuộc lòng trong trí mình mỗi lần chúng ta sắp bắt đầu ngồi lê đôi mách. |
Cuando las influencias divisivas, como el chisme, la tendencia a imputar malos motivos o las actitudes contenciosas amenazan la paz, ofrecen con presteza consejo útil (Filipenses 2:2, 3). Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích. |
Aun actos indebidos menos graves como el chisme y la crueldad pueden causar verdadero sufrimiento a otras personas. Ngay cả hành vi ít tai hại hơn như việc ngồi lê đôi mách và sự thiếu tử tế có thể làm cho những người khác thật sự đau khổ. |
En algún momento después de 1849, el título comenzó a ser utilizado en círculos sociales de Washington D. C. El primer escrito que lo evidencia es el título del 3 de noviembre de 1863 del diario de William Howard Russell, en la que se refirió a los chismes acerca de "la primera dama en la Tierra". Khoảng giữa năm 1849 và 1877, danh hiệu này được dùng trong các nhóm xã hội tại Washington, D. C., chứng từ lâu đời nhất được lưu giữ là dòng nhật ký ghi ngày 3 tháng 11 năm 1863 của William Howard Russell, khi ông nhắc đến những mẫu chuyện về "vị Đệ Nhất Phu nhân của đất nước". |
Cuando un cristiano cree que lo han tratado injustamente, debe tener cuidado de no caer en el chisme. Khi một tín đồ tin rằng mình là nạn nhân của sự bất công, người ấy nên cẩn thận để không tham gia vào việc thày lay tai hại. |
Negándonos a escuchar o difundir chismes (1Te 4:11). Kiên quyết không nghe hoặc lan truyền những điều tiêu cực.—1Tê 4:11 |
¿Vas a ir con el chisme a la CCE? Cô sẽ mách lẻo với CDC à? |
Usted también sabe muy bien que el vendedor ambulante que está fuera del la oficina de casi todo el año puede llegar a ser tan fácilmente a una víctima de los chismes, las coincidencias, y quejas infundadas, contra la cual es imposible que éste se defienda, ya que en su mayor parte no oye sobre ellos en todo y sólo cuando está agotado después de terminar un viaje y en llega a sentirse en casa en su propio cuerpo la desagradable consecuencias, que no puede ser explorado a fondo a sus orígenes. Bạn cũng biết rõ rằng các nhân viên bán hàng đi du lịch ngoài văn phòng gần như cả năm có thể trở nên quá dễ dàng là nạn nhân của tin đồn, sự trùng hợp ngẫu nhiên, và khiếu nại có căn cứ, dựa vào đó nó không thể cho anh ta để bảo vệ mình, vì đối với hầu hết các phần ông không nghe về chúng ở tất cả và chỉ sau đó khi anh kiệt sức sau khi kết thúc một chuyến đi và ở nhà được cảm thấy trong cơ thể của mình khó chịu hậu quả, mà có thể không được triệt để khám phá trở lại nguồn gốc của họ. |
Hazte las siguientes preguntas: ¿Evito el chisme, los chistes inapropiados, las blasfemias, las malas palabras y el tomar a la ligera los temas sagrados? Tự hỏi những câu hỏi sau đây: Tôi có tránh việc ngồi lê đôi mách, những lời nói đùa không thích hợp, chửi thề, lời báng bổ và khinh suất về những vấn đề thiêng liêng không? |
Hay tres grupos de personas implicados en el chisme: nosotros mismos, los que nos escuchan y las personas de las que hablamos. Có ba nhóm người tham gia trong việc ngồi lê đôi mách: chúng ta, những người nghe, và những người mà chúng ta đang nói đến. |
¿Esas cosas de pueblo, esas sospechas, esos chismes? Đó chỉ là một thành phố nhỏ tồi tàn. |
" Así que les dije que tu cumpleaños era el 10 de septiembre, y como no estaba segura de que no fueras a ir con el chisme por todas partes, te empecé a decir que tu cumpleaños era el 10 de septiembre. " Vì thế, mẹ nói với họ là con sinh ngày 10 tháng 9, và mẹ không biết là con có đi nói lung tung không nên mẹ cũng nói với con là con sinh ngày 10 tháng 9. |
Pronunciar su gravedad o'er de un tazón de fuente de chismes, pues aquí no tenemos por qué es. Utter lực hấp dẫn của bạn o'er một cái bát tin đồn, Đối với ở đây chúng ta cần nó không. |
Si tus amigos cuentan chismes, cambia de tema con tacto. Nếu các bạn của em ngồi lê đôi mách, thì hãy lịch sự thay đổi đề tài. |
Bueno, si mi sufrimiento no es suficiente, sabes lo mucho que los demonios cuentan chismes. Là do ta yêu con. thì con biết bọn quỷ ngồi lê đôi mách cỡ nào rồi đấy. |
11, 12. a) ¿Cómo podría transformarse una conversación en un chisme? 11, 12. (a) Khi nào việc nói về người khác trở nên tai hại? |
Y Big Mama, lleva montones de chismes Và mang nhiều cái đó đến nhé |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chismes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chismes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.