chasquido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chasquido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chasquido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chasquido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lách cách, tắc lưỡi, tặc lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chasquido
lách cáchnoun El silbido y el chasquido. Huýt gió với âm thanh lách cách. |
tắc lưỡinoun |
tặc lưỡinoun |
Xem thêm ví dụ
(Chasquidos) (Búng tay) |
Fue en aquel momento, mientras miraba al cielo, cuando sonó aquel pequeño chasquido bajo su pie derecho. Vào lúc anh ta nghếch mắt nhìn lên trời, một tiếng kêu cạch bên dưới chân phải anh ta. |
Dando un chasquido como el de un látigo, Dobby desapareció. Và vút một cái như roi quất, Dobby tan biến. |
La demandada ha declarado que cuando hizo el segundo disparo, oyó un ruido peculiar, como un chasquido metálico. Bị cáo có nói khi bắn phát thứ hai cô ta nghe như có tiếng kim khí kêu. |
Oí el chasquido. Thầy nói nghe dễ dàng quá nhỉ. |
( Chasquidos ) ( Búng tay ) |
(Chasquidos) Nací con retinoblastoma bilateral, cáncer de retina. (Chặc lưỡi) Tôi sinh ra với hai khối u ác tính ở mắt, ung thư võng mạc. |
Los delfines pueden ajustar la intensidad de sus chasquidos entre un mero susurro y un ensordecedor ruido de 220 decibeles. Cá heo có thể điều chỉnh cường độ tiếng lách cách của hệ sonar của chúng từ mức nhỏ như tiếng thì thầm cho đến mức lớn tới 220 đêxiben. |
(Chasquidos) Esto tomará un tiempo. (Chặc lưỡi) Phải mất một lúc lâu. |
El silbido y el chasquido. Huýt gió với âm thanh lách cách. |
Los chasquidos que producían al romper las ramas y sus agudos chillidos evocaron en mi imaginación la proximidad de una gran tormenta. Tiếng kêu răng rắc của các cành cây và tiếng la hét khiến tôi có cảm tưởng như một trận bão lớn đang đến. |
Dijo que tenía un infierno de un chasquido frío. Cô ta bảo cô ta làm được cả một trận rét đột ngột. |
Parece estar formada principalmente por chasquidos. Nó dường như chủ yếu là các tiếng lích kích. |
Pero escuché un chasquido, ¿Tú lo oíste? Không, tôi không nghe thấy. |
Un chasquido significa... Đốp đốp có nghĩa là- |
Pueden producir fuertes chasquidos y escuchar el eco del fondo marino para orientarse. Chúng có thể tạo ra những tiếng động lớn và lắng nghe tiếng dội từ đáy biển để định hướng. |
El nombre del juego es " Chasquido ". Tên của trò chơi là " tách tách ". |
" Un hombre, en voz baja, no te chasquido y un gruñido, un amigo ", dijo Phineas, como Tom hizo una mueca y le apartó la mano. " Nhẹ nhàng, nhẹ nhàng không ngươi chụp và tiếng gầm gừ, bạn bè ", Phineas nói, như Tom nhăn mặt và đẩy tay anh ra. |
Sonó un fuerte chasquido, y James presionó la boca del cañón contra la cabeza de Fellport. Một tiếng click lớn, và James đẩy nòng súng vào đầu Fellport. |
El chasquido puede ser causado por fuga de aire entre sus pulmones Tiếng lạo xạo nghĩa là có một chỗ hở ở giữa hai lá phổi. |
Al mismo tiempo, el agua de los leños se evapora, se expande, quiebra la madera que la contiene y escapa produciendo un agradable chasquido. Đồng thời, những giọt nước trong thân gỗ, bốc hơi, giãn nở, làm đứt gãy phần gỗ xung quanh, và thoát ra cùng với tiếng kêu răng rắc. |
Elizabeth esperó hasta que oyó el chasquido de puerta de la biblioteca al cerrarse. Elizabeth chờ đến khi cô nghe cánh cửa thư viện đóng lại. |
( Chasquido ) Estupendo. ( tách ) tốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chasquido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chasquido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.