chasís trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chasís trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chasís trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chasís trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sát-xi, khung gầm, khung, càng, càng máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chasís

sát-xi

(chassis)

khung gầm

(chassis)

khung

(chassis)

càng

(chassis)

càng máy bay

Xem thêm ví dụ

Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada.
Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo.
Bien, esto resultaría en instalar los frenos Porsche, un motor Ferrari, una carrocería Volvo, un chasis BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
El Möbelwagen fue construido sobre chasises de Panzer IV que habían sido dañados en el Frente del Este y eran devueltos a las fábricas para su reparación.
Möbelwagen được thiết kế lắp trên khung của những chiếc Panzer IV bị hư hỏng trong khi chiến đấu tại chiến trường phía Đông và đã được sửa chữa.
La dinámica de conducción del coche también se ha mejorado, ofreciendo una nueva dirección electrónica mejorada para una maniobrabilidad superior a altas velocidades, una suspensión magnética para un manejo superior y mejoras en el chasis para aumentar la rigidez.
Động lực lái xe của chiếc xe cũng được nâng cấp, với hệ thống lái điện tử tăng cường mới cho khả năng cơ động cao ở tốc độ cao, hệ thống treo bằng tay cho việc vận hành vượt trội và cải tiến khung gầm để tăng độ cứng cáp.
Algunas variantes tendrían un chasis más largo con 7 ruedas de rodaje y probablemente el mismo motor de 510 hp que el 2S25.
Một số biến thể sẽ có khung gầm dài hơn với 7 bánh và có lẽ là động cơ 510 hp như của 2S25.
Tenia tanta torsión que el chasis se dobló al salirse de la línea.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
El BTR-152, basado en un chasis de camión, tiene el motor adelante, con la tripulación detrás del motor y un compartimiento abierto para los soldados detrás.
Xe BTR-152 được chế tạo dựa trên khung xe tải, có động cơ ở phía trước, khoang chở lính ở phía sau.
Se fabricaron 450 vehículos Leopard 2, designado como A1; 248 fueron fabricados por Krauss-Maffei (chasis del no 10211 al 10458) y 202 por MaK (chasis del no 20173 al 20347).
Phiên bản này có một số thay đổi nhỏ về tầm nhìn của xạ thủ đã được làm vào hàng loạt thứ hai 450 xe Leopard 2 được chỉ định là phiên bản A1; 248 chiếc của Krauss-Maffei (Số khung từ Nr 10211 đến 10458.) và do 202 MaK (Số khung từ 20173 đến 20347.).
Están atrapados por tantos agregados y otra compañia metió cerraduras en los viejos chasis de 1982.
Họ bị giữ chân, vì có quá nhiều add-on và những vấn đề khác của công ty gắn kết chặt chẽ với khung chương trình cũ từ 1982.
Tiene la batería fusionada al chasis.
Pin đưuọc gắn chặt vào khung.
Cañón autopropulsado de 120 mm "Ho-To" El Tipo 95 Ho-To era un obús Tipo 38 de 120 mm montado en el chasis de un Tipo 95 Ha-Go.
Pháo tự hành "Ho-To" 120 mm Ho-To Kiểu 95 có lựu pháo Kiểu 38 120 mm đặt trên khung gầm của Ha-Go Kiểu 95.
Esto dejó un chasis flexible, así que podemos hacer cosas como doblarlo, por lo que se puede plegar este pequeño vehículo para ocupar muy poco espacio.
Điều đó giúp cho các khung gầm không bị cản trở, để bạn có thể làm những việc như gấp, vì vậy bạn có thể gấp chiếc xe nhỏ nhăn này lên để chỉ chiếm một diện tích nhỏ.
Su chasis de batalla está reforzado para resistir ataques externos.
Mặc chiếc áo giáp này sẽ khó bị công phá.
Su diseño está basado en el vehículo minador sobre orugas GMZ, que transporta un mortero de retrocarga M240 de 240 mm montado en la parte posterior del chasis.
Nó được thiết kế dựa trên khung gầm xe rải mìn bánh xích GMZ, cối M-240 240 mm được đặt ở phía sau xe.
Para lograrlo con los coches, hay que construir uno realmente eficiente, lo que quiere decir que debe ser increíblemente ligero. Lo que estás viendo aquí es el único coche con chasis y carrocería de aluminio fabricado en EEUU.
Và để để làm việc đó đối với ô tô, bạn phải có được một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng, có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ, và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm được làm hoàn toàn bằng nhôm được chế tạo ở Bắc Mỹ.
Chasis reforzado.
Khung xe được gia cố.
Estos fueron "PONYPak" para cassettes de 8 pistas a partir de 1967, y "PONY" para chasis desde 1968.
Đây là "PONYPAK" cho 8 băng đĩa từ năm 1967, và "PONY" cho băng từ năm 1968.
El chasis y la electrónica mejorados también permiten velocidades de impresión más rápidas, hasta 200 mm/s. A los usuarios existentes de MK2 y MK2S se les ofreció una actualización parcial de 200$ llamada MK2.5, limitada a las funciones que son más baratas de actualizar.
Người dùng MK2 và MK2S hiện tại đã được cung cấp bản nâng cấp một phần 200 đô la có tên MK2.5, giới hạn ở các tính năng rẻ hơn để nâng cấp.
Y así hemos estado trabajando sobre un chasis de la pared.
Và vì vậy chúng tôi đã làm việc độc lập trên một bộ khung của bức tường.
Por ejemplo, las mejoras en las zonas de deformación controlada han logrado que, en caso de colisión, ciertas partes del chasis absorban la mayor parte del impacto mientras que el habitáculo indeformable (armazón rígido que rodea al conductor y los pasajeros) funciona como una caja de seguridad.
Thí dụ, những vùng hấp thụ va đập đã được cải tiến khiến một số bộ phận của giàn xe làm giảm hầu hết sức va chạm, trong khi phần kết cấu cứng hơn ngay xung quanh người lái và người ngồi trên xe, tạo thành một khung an toàn.
2K22M1 (1988): Versión mejorada sobre el nuevo chasis 2S6M1/GM-5975, y usa los nuevos misiles 9M311-M1; con un rango efectivo de hasta 10 km, y un mejorado sistema de control de tiro.
2K22M1 (1988) - phiên bản cải tiến với xe chiến đấu 2S6M1 trên khung gầm GM-5975, sử dụng tên lửa 9M311-M1 (tầm bắn 10 km) và cải tiến hệ thống điều khiển hỏa lực.
El chasis y la suspensión del T-18 fueron mejoradas respecto al T-16, al añadirle un rodillo de apoyo adicional y una suspensión de resortes verticales independientes.
Khung gầm của T-18 và hệ thống treo được cải tiến từ T-16 bằng cách cho thêm một con lăn hỗ trợ thêm và một hệ thống treo độc lập.
Los Marines Reales del Reino Unido usan un vehículo conocido como Hippo BARV, es una conversión de Alvis de un chasis de Leopard 1A5.
Binh chủng Hải quân đánh bộ Hoàng gia Anh sử dụng xe bọc thép phục hồi BARV Hippo được cải tiến từ khung gầm của Leopard 1A5.
Este estaba basado en el chasis del camión ZiS-151.
Những nguyên nhân trên là do xe được phát triển từ 2 mẫu xe tải của Liên Xô là ZIS-151 và ZIL-157.
La serie MT-L se desarrolló para cumplir con este requerimiento, y estuvo basada en el chasis del PT-76.
MT-L được phát triển để đáp ứng yêu cầu này, nó được thiết kế dựa trên khung gầm của xe tăng lội nước hạng nhẹ PT-76.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chasís trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.