charming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charming trong Tiếng Anh.
Từ charming trong Tiếng Anh có các nghĩa là duyên dáng, quyến rũ, yêu kiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charming
duyên dángadjective A walled garden and sunken basin added to the charm of the palace. Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài. |
quyến rũadjective It means anyone who has a great deal of charm. Nó có nghĩa là một ai đó xinh đẹp và quyến rũ. |
yêu kiềuadjective |
Xem thêm ví dụ
That is charming! Em thật đáng yêu. |
Orpheus, wonderful guy, charming to be around, great partier, great singer, loses his beloved, charms his way into the underworld, only person to charm his way into the underworld, charms the gods of the underworld, they release his beauty on the condition he never look at her until they're out. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
I called that charm Mr. Monkey. Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ. |
“In our world, moral character ofttimes seems secondary to beauty or charm. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
The website's critical consensus reads, "Writer-director John Carney's return to musical drama isn't quite as potent as it was with Once, but thanks to charming work from its well-matched leads, Begin Again is difficult to resist." Lời nhận xét chung của trang này viết, "Sự trở lại dòng phim chính kịch âm nhạc của đạo diễn-biên kịch John Carney chưa thể đạt đến tiềm năng của Một lần như thế, nhưng nhờ vào hai diễn viên chính ăn ý, Yêu cuồng si rất khó để cưỡng lại." |
Don't you think one of the charms of marriage is that it makes deception a necessity for both parties? Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không? |
If she didn't know better, she'd think that he was trying to charm her. Nếu cô không hiểu biết nhiều, cô sẽ nghĩ anh đang cố quyến rũ cô. |
Retrieved 11 October 2011 Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (in Korean) Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009. Truy cập ngày 11 tháng 10 2011 ^ a ă Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (tiếng Hàn) ^ Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009. |
Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
Now whether you look at this and think, "Oh, that's a charming urban affectation," or you look at it and say, "That's illegal abuse of property," the one thing I think we can all agree on is that you cannot read it. Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì. |
They fully realize that this earth is God’s symbolic footstool, and they sincerely want to have this mundane sphere brought to a state of charm and beauty deserving of having his feet rest here. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
You charm them. Ông sẽ cảm hóa họ. |
Other members of staff include the dumpy Herbology teacher and Head of Hufflepuff House Professor Sprout, Professor Flitwick, the tiny and excitable Charms teacher, and Head of Ravenclaw House, the soporific History of Magic teacher, Professor Binns, a ghost who does not seem to have noticed his own death; and Madam Hooch, the Quidditch coach, who is strict, but a considerate and methodical teacher. Những nhân viên và giáo viên khác trong trường gồm có: Giáo sư Pomona Sprout, giáo viên dạy môn Thảo dược học và chủ nhiệm Nhà Hufflepuff, bà có thân hình khá mập; Giáo sư Filius Flitwick, giáo viên dạy môn Bùa chú và chủ nhiệm Nhà Ravenclaw, ông có thân hình nhỏ bé và dễ bị kích động; Giáo sư Binns, giáo viên dạy môn Lịch sử Phép thuật, ông là một hồn ma nhưng dường như chẳng bao giờ để ý rằng mình đã chết; Cô Hooch, huấn luyện viên môn Quidditch tuy là một người nghiêm khắc nhưng rất dạy rất có phương pháp và chu đáo. |
Perhaps you have grown up in a culture where the use of amulets and charms is commonplace. Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may. |
"""You're very charming, you know.""" “Anh rất quyến rũ, anh biết chứ.” |
Charming, yes. Hấp dẫn, phải. |
Well, I doubt lepers are so charming. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ. |
In a second, you're gonna say something impossibly charming. Một vài giây nữa em sẽ nói điều gì đó rất đáng yêu |
I think you'll find our little island quite charming. Hy vọng quý vị nhận thấy hòn đảo nhỏ của chúng tôi đáng yêu. |
I don't need him to be charming. Tôi không cần duyên diếc gì cả |
I began to get rid of my images, medals, and good-luck charms, even though they were made of gold. Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng. |
You think you're being charming, but you're not. Anh nghĩ mình thú vị nhưng không phải đâu. |
Well, I usually just get by with my charm. Tôi thường may mắn lắm |
She was noted for her exceptional beauty, dancing, singing talent, poetry, quick wit and charm, and extraordinary intellect. Bà đã được ghi nhận là có vẻ đẹp đặc biệt và có tài nhảy múa, tài năng ca hát, làm thơ, với trí thông minh nhạy bén và quyến rũ và trí tuệ phi thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.