charlie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charlie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charlie trong Tiếng Anh.
Từ charlie trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ dại khờ, kẻ ngốc nghếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charlie
kẻ dại khờnoun |
kẻ ngốc nghếchnoun |
Xem thêm ví dụ
Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar. Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar. |
So kick back charlie. Vậy thư giãn đi Charlie. |
Charlie, look at you! Charlie, nhìn anh kìa |
Charlie Brown, I need you on my chess team! Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ. |
You got a sweet ride now, Charlie. Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie. |
Farewell, Charly. Tạm biệt nhé, Charly. |
And, you know, my name isn't Charlie. Và, anh biết đó, tên tôi không phải là Charlie. |
One hot morning, I arrived at work and Crystal and her partner in crime, Charlie, greeted me. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
That same year she performed as "Fly" in Goooza: A Musical Cabaret Show at the Flamingo Theater Bar in Miami, Fl as well as in a tribute to Charlie Chaplin called Burlesque. Cùng năm đó, cô đã biểu diễn "Fly" trong Goooza: A Cabaret Show tại Nhà hát Flamingo ở Miami, Fl cũng như trong một cống phẩm cho Charlie Chaplin có tên Burlesque. |
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating. Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen. |
Charlie, Cop a squat. Charlie, ngồi đi. |
This was similar to the reactions after the January 2015 Charlie Hebdo shooting with the phrase "Je Suis Charlie" and reflects the historic phrases ich bin ein Berliner in the 1961 Berlin crisis and the phrase "Tonight, we are all Americans" spoken on air by France 2 reporter Nicole Bacharan after the September 11 attacks. Sau vụ khủng bố vào trụ sở báo Charlie Hebdo, cụm từ Je Suis Charlie được sử dụng để thể hiện tình đoàn kết với các nạn nhân của các cuộc tấn công, trong lịch sử cụm từ ich bin ein Berliner (tôi là người Berlin) và cụm từ Tonight, we are all Americans (Đêm nay, chúng tôi là tất cả Mỹ) được sử dụng trong diễn văn của Tổng thống Mỹ Kennedy và được nhà báo Nicole Bacharan đài France 2 nói sau cuộc khủng bố ngày 11/9. |
The circus owner, Charlie Sparks, reluctantly decided that the only way to quickly resolve the potentially ruinous situation was to kill the wounded elephant in public. Chủ sở hữu rạp xiếc, Charlie Sparks, phải miễn cưỡng quyết định rằng cách duy nhất để nhanh chóng giải quyết tình huống có khả năng gây thiệt hại đến rạp xiếc là hành hình công khai con voi bị thương. |
Plus, you know, he is with Charlie now. Còn nữa, cậu biết đấy, anh ấy hiện giờ với Charlie. |
Delta Charlie 52, to Central, need back up at the lower boat yards. Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền. |
Give me a hand, Charlie. Giúp tôi một tay, Charlie. |
Charlie doesn't share the news with Harper, but she discovers it after accidentally hearing Rick having phone sex with his ex. Charlie không tiết lộ điều này với Harper, tuy nhiên cô vẫn phát hiện ra khi tình cờ nghe Rick có cuộc trò chuyện tình cảm với vợ cũ. |
Retrieved 11 December 2014.;"Charlie Chaplin Archive". Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013. ^ “Charlie Chaplin Archive”. |
Charlie remains silent, but is conflicted about what to do. Charlie tiếp tục giữ im lặng nhưng có vẻ mâu thuẫn trong suy nghĩ. |
You're in here getting stunned while the sun's still up, your life's a regular Charlie Foxtrot. Anh ở đây bất tỉnh nhân sự khi mặt trời chưa lặn, đời anh là một Charlie Foxtrot thật sự. |
Charlie, where are you? Charlie, anh đang ở đâu? |
Break up with Charlie. Bỏ Charlie đi. |
Hey, Rach, have you seen Charlie anywhere? Hey, Rach, em có thấy Charlie ở đâu không? |
What do you want, Charlie? Gì hả Charlie? |
Hiro traveled back in time to rescue Charlie. Hiro đã quay ngược lại thời gian để cứu Charlie. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charlie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charlie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.