chamar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chamar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chamar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho tên, đặt tên, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chamar

cho tên

verb

Vou chamar a Polícia e meter este idiota na cadeia.
Tôi sẽ gọi cớm và cho tên rác rưởi này vào khám.

đặt tên

verb

Eu o chamo de Mike.
Tôi đặt tên anh ta là Mike

kêu

verb

Monson foi chamado para liderar essa grande obra nestes nossos dias.
Monson đã được kêu gọi để hướng dẫn công việc vĩ đại này trong những thời kỳ này.

Xem thêm ví dụ

O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Eu não vou chamar a Polícia.
Tôi sẽ không gọi cảnh sát.
Se ouvisse os nomes que gostaríamos de lhe chamar, matava-nos.
Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Tem um cartão caso eu precise chamar você?
Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô?
Hebreus 11:17-19 revela: “Pela fé Abraão, quando provado, a bem dizer ofereceu Isaque, e o homem que recebera de bom grado as promessas, tentou oferecer seu unigênito, embora se lhe tivesse dito: ‘Aquilo que se chamar “teu descendente” será por intermédio de Isaque.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Há algumas coisas em marcha neste momento para as quais gostaria de chamar a vossa atenção.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Gosto de lhes chamar as prima-donas das galáxias, pois gostam de exibir-se.
Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương.
“Ela abundava em boas ações e nas dádivas de misericórdia”, e, quando “adoeceu e morreu”, os discípulos mandaram chamar Pedro, em Lida.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
Podem me chamar de louco mas minha filosofia é que, para ter sucesso deve-se projetar uma imagem de sucesso o tempo todo.
À, chứ cho tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Talvez seja melhor chamar o 112.
Tôi nghĩ tốt hơn chúng ta nên gọi cảnh sát
Temos usado o medo, se quiserem, para chamar a atenção das pessoas.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Pode me chamar de louca, mas... eu queria ver meu noivo confiante a poucas horas da cerimônia.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Mas não fizeram nada para chamar atenção da mídia.
Họ tấn công giữa ban ngày nhưng họ không làm gì để cho truyền thông chú ý.
Depois de chamar atenção para diversas tentativas de se derrubar o governo, lembrou aos seus antagonistas que esses conspiradores surgiram das fileiras dos pagãos, não dos cristãos.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Deixa-me chamar a polícia.
Để tôi gọi cảnh sát.
22 Disseram: “Cornélio,+ oficial do exército, homem justo e temente a Deus, de quem toda a nação dos judeus fala bem, recebeu instruções divinas por meio de um anjo para chamar o senhor à casa dele a fim de ouvir o que o senhor tem a dizer.”
22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”.
O Rei Davi continuava a chamar a Jeová “o dia inteiro”.
Vua Đa-vít “hằng ngày” kêu cầu Đức Giê-hô-va.
Quando um leproso se dirigiu a ele em busca de cura, Jesus não mandou o homem embora como impuro e indigno, nem criou um espetáculo por chamar atenção para si mesmo.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
Ao fazê-lo, estaremos preparados para qualquer serviço que Ele nos chamar para realizar.
Bằng cách làm như vậy, chúng ta sẽ được chuẩn bị cho bất cứ sự phục vụ nào Ngài kêu gọi chúng ta phải thi hành.
Não podes chamar-me se precisas de alguma coisa?
Bà không thể gọi tôi khi bà cần gì sao?
Pode me chamar de Fa, se preferir.
Chàng gọi thiếp một tiếng Tiểu A Hoa.
Os discípulos a prepararam para o enterro e mandaram chamar o apóstolo Pedro, talvez para dar consolo.
Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ.
Se é uma religião, pode me chamar de devoto
Nếu đó là một tôn giáo, thì tôi người sùng đạo
Modifique seu código de acompanhamento para incluir uma chamada para a função _set logo antes de chamar _send, conforme mostrado neste exemplo:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.