centimetre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centimetre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centimetre trong Tiếng Anh.
Từ centimetre trong Tiếng Anh có các nghĩa là xentimét, xentimet, xen-ti-mét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centimetre
xentimétnoun (one-hundredth of a metre) |
xentimetnoun |
xen-ti-métnoun (one-hundredth of a metre) |
Xem thêm ví dụ
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram. Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam. |
A Nagoya obi is shorter than other obi types, about 315 centimetres (10.33 ft) to 345 centimetres (11.32 ft) long, but of the same width, about 30 centimetres (12 in). Nagoya obi ngắn hơn các loại obi khác, dài khoảng 315 xentimét (10,33 ft) tới 345 xentimét (11,32 ft), nhưng có cùng chiều rộng, khoảng 30 xentimét (12 in). |
At least a centimetre of space. Ít nhất cũng hở 1 cen-ti-mét. |
They range in size from Grammanoides opisthodon which measures just 5 centimetres (2.0 in) in length, to Lamprogrammus shcherbachevi at 2 metres (6.6 ft) in length. Chúng có kích thước từ nhỏ như ở Grammanoides opisthodon chỉ dài 5 cm (2,0 inch), đến lớn như Lamprogrammus shcherbachevi dài tới 2 mét (6,6 ft). |
A few centimetres away, on either side, the wheels are whistling past on the rails. Cách vài centimet mỗi bên, các bánh xe lướt qua, kêu rin rít trên đường ray. |
The specimen, which is 18.0 centimetres (7.09 in) long, was located in an early Cenomanian part of the Moroccan Kem Kem Beds in 1996 and described in the scientific literature in 2005 by Cristiano Dal Sasso of the Civic Natural History Museum in Milan and colleagues. Mẫu vật dài 18,0 cm, được xác định tại một khu có niên đại tầng Cenomanian sớm của Tầng Kem Kem ở Ma-rốc vào năm 1996 và được mô tả trong tài liệu khoa học năm 2005 bởi Cristiano Dal Sasso của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thành phố tại Milan và các đồng nghiệp. |
P. haemomyzon grows to about 5.7 centimetres (2.2 in) SL. P. haemomyzon có kích thước khoảng 5,7 centimet (2.2 in). |
They are usually no larger than 20 centimetres (7.9 in) but may grow up to 40 centimetres (16 in). Chúng thường không lớn hơn 20 cm (7,9 in) nhưng có thể phát triển lên đến 40 cm (16 in). |
An adult's heko obi is the common size of an obi, about 20 centimetres (7.9 in) to 30 centimetres (12 in) wide and about 300 centimetres (9.8 ft) long. Một heko obi cho người trưởng thành có kích cỡ bằng với kích cỡ thông thường của obi, rộng khoảng 20 xentimét (7,9 in) tới 30 xentimét (12 in) và dài khoảng 300 xentimét (9,8 ft). |
The Cuban amazon is a medium-sized parrot 28–33 centimetres (11–13 in) long. Vẹt Cuba là một loài vẹt kích thức trung bình dài 28–33 cm (11–13 in). |
Lespinasse has spent the morning contemplating this little piece of paper, only a few square centimetres in size. Cả buổi sáng Lespinasse ngắm nghía mảnh giấy rộng vài centimet vuông này. |
It is the largest white matter structure in the human brain, about ten centimetres in length and consisting of 200–300 million axonal projections. Nó là cấu trúc chất trắng lớn nhất trong não người, dài khoảng 10 centimet và chứa 200–300 tỉ sợi trục. |
Hatchlings are born completely independent and are usually 22 to 25 centimetres (8.7 to 9.8 inches) in length. Rắn non được sinh ra hoàn toàn độc lập và thường dài khoảng 22 đến 25 xentimét (8,7 đến 9,8 inch). |
Their length is up to 200 centimetres (79 in), and they live for up to 30 years. Chiều dài lên đến 200 cm (79 in), và sống đến 30 năm. |
This blue-grey bird can be up to 12 centimetres (4.7 in) long, has a distinctive white eyebrow, and exhibits a small degree of sexual dimorphism. Loài chim có màu xám-xanh lam này có thể dài đến 12 cm, có mày màu trắng đặc trưng, và thể hiện một mức độ nhỏ của dị hình giới tính. |
P. versicolor grows up to 40 centimetres (16 in) long, but is typically no more than 30 cm (12 in). P. versicolor phát triển đến 40 cm (16 in), nhưng thường là không quá 30 cm (12 in). |
And they are still less than 20 centimetres thick. Độ dày của chúng vẫn nhỏ hơn 20 cm. |
Their maximum length is only 3 centimetres (1.2 in), so their diet is small, normally mosquito larvae. Chiều dài tối đa của loài này là chỉ có 3 cm (1,2 in), vì vậy chế độ ăn uống của chúng là ấu trùng muỗi nhỏ. |
Macrognathus siamensis has been recorded to reach a maximum length of 30 centimetres (12 in). Macrognathus siamensis có chiều dài tối đa 30 xentimét (12 in). |
They constructed a blower with 14-hp 250 cubic centimetres (15 cu in) motorcycle engine, started with a Trabant automobile starter power by jumper cables from Strelzyk's Moskvitch sedan. Họ chế tạo một chiếc quạt gió với động cơ xe gắn máy 250 xentimét khối (15 cu in) 14-hp, bắt đầu với sức mạnh khởi động ô tô Trabant bằng cáp nhảy từ chiếc Moskvitch của Strelzyk. |
Corythosaurus has an estimated length of 9 metres (30 ft), and has a skull, including the crest, that is 70.8 centimetres (27.9 in) tall. Corythosaurus được ước tính chiều dài 9 mét (30 ft), và hộp sọ, tính cả mào, cao 70,8 xentimét (27,9 in). |
The men's obi was at its widest in the 1730s, at about 16 centimetres (6.3 in). Obi của nam có chiều rộng lớn nhất vào những năm 1730, vào khoảng 16 xentimét (6,3 in). |
To support their weight, the ice only needs to be five centimetres thick, about two inches. Để chịu được sức nặng của họ, cần lớp băng dày 5 Cm. Khoảng 2 Inches. |
Leading from Västerlånggatan and Järntorget up to Prästgatan and Tyska Stallplan, the width of its 36 steps tapers down to a mere 90 centimetres (35 in), making the alley the narrowest street in Stockholm. Dẫn từ Västerlånggatan và Järntorget đến Prästgatan và Tyska Stallplan, chiều rộng 36 bước của nó giảm xuống chỉ 90 cm (35 inch), làm cho con hẻm là con đường hẹp nhất ở Stockholm. |
Formal obis worn by men are much narrower than those of women (the width is about 10 centimetres (3.9 in) at its most). Các loại obi được nam giới sử dụng có bề rộng hẹp hơn nhiều so với các loại của phụ nữ (chiều rộng loại lớn nhất chỉ vào khoảng 10 xentimét (3,9 in)). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centimetre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centimetre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.